Trường Đại Học Joongbu Hàn Quốc – 중부대학교
Trường Đại Học Joongbu Hàn Quốc được thành lập vào năm 1983 gồm campus: Campus Chungcheong và Campus Goyang (cách thủ đô Seoul 21km). Trường Đại học Joongbu là một trong những trường đại học tại Hàn Quốc nổi tiếng đào tạo ra những nhà lãnh đạo kiệt xuất. Hiện nay, trường đào tạo nhiều lĩnh vực như Cảnh sát trình sát đến Quản trị khách sạn, Âm nhạc, Chăm sóc sức khỏe, Công nghệ thông tin,.. giúp cho sinh viên dễ dàng chọn ngành theo học. Bài viết này sẽ giới thiệu về Đại học Joongbu để bạn có thêm một sự lựa chọn tuyệt vời trong việc thực hiện giấc mơ du học Hàn Quốc của mình.
Tên tiếng Hàn: 중부대학교
Tên tiếng Anh: Joongbu University
Năm thành lập: 1983
Loại hình: Tư thục
Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
Số lượng nhập học: 13.626 (Thống kê kì tháng 3/2018)
Điện thoại: +84 41-750-6500
Chungcheong Campus: 201, Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do, Korea
Goyang Campus: 305 Dongheon-ro, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do.
Website: https://www.joongbu.ac.kr/
Học viện Joongbu được thành lập vào ngày 04/03/1983 bởi mục sư Lee Young soo – người đứng đầu Giáo hội Trung tâm Daejeon theo Điều 10 của Đạo luật trường tư thục. Cùng với việc thực lập Học viện Joongbu, trường cũng thành lập Chủng viện Joongbu vào ngày 30/11/1983. Cơ sở hiện tại của trường được khánh thành vào tháng 05/1990. Tên “Đại học Joongbu” được chính thức đổi tên vào ngày 01/03/1995.
Kể từ khi được thành lập trường đã nhanh chóng phát triển thành tổ chức giáo dục uy tín trong khu vực. Trường thuộc top 20% trường đại học hàng đầu thế giới ( được xếp hạng bởi cơ quan đánh giá trường đại học của Vương quốc Anh). Thu hút hơn 1000 sinh viên quốc tế nhập học mỗi năm, xếp thứ 46 trong hạng mục “Thu hút sinh viên quốc tế” trong số hơn 360 trường đại học trên toàn quốc.
Đại học Joongbu luôn định hướng sinh viên phát triển, tự do sáng tạo, phát huy khả năng lãnh đạo trong thời đại toàn cầu hóa.
Lý do bạn nên du học tại Trường đại học Joongbu Hàn Quốc
Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc có được ưu tiên VISA THẲNG không?
Trường đã được lọt vào một trong những Trường Ưu Tiên Visa Thẳng, mang lại cho sinh viên vô số quyền lợi như:
Điều kiện du học tại Trường Đại học Joongbu
Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần; 4 tiếng/1 ngày). |
|
Học kỳ: 4 học kỳ (Tháng 3 – 6 – 9 – 12). |
|
Các khoản thu |
Chi phí |
Học phí học tiếng |
|
Phí kí túc xá |
1,600,000 ~ 3, 800,000 KRW/ 1 năm |
Phí bảo hiểm |
100,000 ~ 200,000 KRW/ 1 năm |
Phí giáo trình học tiếng |
200,000 KRW/ 6 tháng |
Chương trình giảng dạy tiếng Hàn cho du học sinh
Học kì |
Cấp học |
Mục tiêu cần đạt |
1 |
Sơ cấp 1 |
Nắm được bảng chứ cái thành thạo và có thể viết bằng tiếng Hàn. |
Lập câu đơn giản dựa trên 800 từ vựng và ngữ pháp cơ bản. |
||
Hiểu và lập được các câu đơn dùng trong đời sống hằng ngày và thực tiễn. |
||
Viết các từ phù hợp dựa trên quy tắc chính tả tiếng Hàn. |
||
2 |
Sơ cấp 2 |
Có thể sử dụng kính ngữ và các dạng thức nói sang trọng và không sang trọng cũng như câu gián tiếp. |
Nắm được phong cách sống hằng ngày của người Hàn Quốc. |
||
Đạt được trình độ cần thiết để thi vượt qua kì thi TOPIK cho người mới bắt đầu. |
||
3 |
Trung cấp |
Nắm được các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết cho ngữ cảnh nơi công cộng và xây dựng các mối quan hệ xã hội. |
Hiểu và sử dụng hợp lý các hậu tố kết nối và phụ ngữ. |
||
Sử dụng đúng cách nói thân mật, nói gián tiếp, các dạng câu nhân quả, dạng bị động và các bổ ngữ. |
||
Đạt được trình độ cần thiết để vượt qua kì thi TOPIK cấp 3 hoặc 4. |
||
4 |
Cao cấp |
Đạt được các kĩ năng tiếng cần thiết sử dụng cho ngữ cảnh nơi công cộng và xây dựng các mối quan hệ xã hội. |
Nghe, đọc hiểu tin tức đơn giản và báo chí. |
||
Hiểu được các chủ đề về xã hội và văn hóa dựa trên việc tiếp thu những lối giao tiếp hằng ngày và văn hóa Hàn Quốc |
||
Được trang bị kĩ năng tiếng cần thiết cho việc làm nghiên cứu và làm việc. |
||
Có thể sử dụng các dạng nói/ viết đời thường và văn chương theo tùy vào ngữ cảnh. |
Thời gian học tại trường:
Học kì |
Thời gian |
Hạn cuối nộp hồ sơ |
Kì thi Level Test |
Học kì 1 |
03/03 ~ 20/07 |
30/12 |
03/03 |
Học kì mùa hè |
23/06 ~ 24/08 |
25/04 |
23/06 |
Học kì 2 |
01/09 ~ 18/01 |
30/06 |
01/09 |
Học kì mùa đông |
22/11 ~ 22/02 |
31/10 |
22/12 |
Học phí chi tiết
Chương trình học |
Thời gan học |
Phí nhập học (xét duyệt) |
Học phí |
Tổng cộng |
Trong học kì |
Tháng 3 – tháng 7 (5 tháng) |
200,000 |
1,750,000 |
1,950,000 |
Trong kì nghỉ |
Tháng 7 – tháng 8 ( 2 tháng) Tháng 1 – tháng 2 (2 tháng) |
100,000 |
400,000 |
900,000 |
Lớp học đặc biệt ( tối đa 15 sinh viên/ 1 lớp) |
2 – 24 tháng |
200,000 |
350,000 ( 1 tháng) |
|
Chuyên ngành và học phí
|
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Cảnh sát an ninh |
|
3,117,000 KRW |
|
3,727,000 KRW |
|
Du lịch hàng không |
|
3,523,000 KRW |
Phúc lợi y tế |
|
3,117,000 KRW |
|
3,811,500 KRW |
|
Thú cưng |
|
3,523,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,117,000 KRW |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,876,000 KRW |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,141,000 KRW |
Sư phạm |
|
3,345,000 KRW |
Kiến trúc xây dựng |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật phần mềm |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử |
|
3,842,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW |
|
Trình diễn – nghệ thuật – thể dục |
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW |
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
|
Tiến cử bới các trường, trung tâm được hợp tác |
10% |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử |
||
|
TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 |
10% |
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 |
20% |
|
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 |
30% |
|
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT trung cấp 5 |
50% |
|
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 |
60% |
|
|
TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục |
40% |
|
GPA học kì trước >= 4.0 |
10% |
|
Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng...) |
10% |
Chuyên ngành và học phí
Phí nhập học: 800,000 KRW
Tổng hợp |
|||
Khối |
Khoa (chuyên ngành) |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
|
v |
v |
|
v |
|
|
|
|
v |
|
Tự nhiên |
|
v |
|
Kỹ thuật |
|
v |
v |
|
v |
|
|
|
|
v |
|
Năng khiếu |
|
|
v |
Khoa học nhân văn |
|||
Xã hội nhân văn |
|
v |
|
Tự nhiên |
|
v |
|
Kỹ thuật |
|
v |
|
Năng khiếu |
|
v |
|
Xã hội nhân văn |
|
v |
|
Tự nhiên |
|
v |
|
Kỹ thuật |
|
v |
|
Đào tạo từ xa |
|||
Xã hội nhân văn |
|
v |
|
Tự nhiên |
|
v |
|
Kỹ thuật |
|
v |
|
Học phí
Hệ cao học |
Phí nhập học (1 kỳ) |
Học phí |
Tổng hợp |
800,000 KRW |
3,051,000 ~ 4,644,000 KRW |
Xã hội nhân văn |
800,000 KRW |
2,345,000 ~ 2,683,000 KRW |
Giáo dục |
800,000 KRW |
2,640,000 KRW |
Đào tạo từ xa |
800,000 KRW |
2,502,000 KRW |
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Học bổng tiến cử nhập học |
Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác |
10% |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử |
||
Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) |
TOPIK 2, IB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác |
10% |
TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3 |
20% |
|
TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4 |
30% |
|
TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5 |
40% |
|
TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6 |
50% |
|
Học bổng tiếng Anh ( nhập học hệ tiếng Anh) |
TOEFL 530 (CBT 197, Ibt 71), IELTS 5,5, CEFR B2, TEPS 600 ( NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia |
|
VI. Ký túc xá
Loại hình kí túc xá |
Số lượng người |
Phí kí túc xá 6 tháng |
Phí kí túc xá 1 năm |
Ghi chú |
Cơ sở Chungcheong |
4 người/ 1 phòng |
800,000 KRW |
1,600,000 KRW |
Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn) |
Cơ sở Goyang |
2 người/ 1 phòng |
1,900,000 KRW |
3,800,000 KRW |
Thiết bị cao cấp ( không thể nấu ăn) |
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động