Năm thành lập |
Năm 1948 |
Hình thức |
Trường đại học tư thục |
Địa chỉ |
Myongji University, 34 Gebukgol road, Seodaemun-gu, Seoul, Korea |
Website |
http://www. mju.ac.kr |
Liên lạc với trường Myongji
Học kỳ |
Thời hạn đăng ký |
Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân |
Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: 2 tháng |
Tháng 3 ~ tháng 5
|
Học kỳ mùa hè |
Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 |
Tháng 6 ~ tháng 8
|
Học kỳ mùa thu |
Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 |
Tháng 9 ~ tháng 11
|
Học kỳ mùa đông |
Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 |
Tháng 12 ~ tháng 2
|
*Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019
Hạng mục |
Nội dung |
Ghi chú |
||
Loại học bổng |
Điều Kiện |
Nội Dung Học Bổng |
||
Học sinh mới nhập học |
Học bổng 1 |
TOPIK 6 |
80% học phí ( 40% dưới dạng cấp người nước ngoài + 40% cấp dạng chi phí sinh hoạt) |
Trợ cấp dạng sinh hoạt phí: cấp học bổng sau khi nhập học.
Trợ cấp dạng người nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí Tất cả tiền họ bổng và tiền sinh hoạt phí đều trừ 70 ngàn won tiền bảo hiểm ( bắt buộc).
Sinh viên huyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn hôc bổng dành cho sinh viên đang theo học. |
Học bổng 2 |
TOPIK 5 |
70% học phí( 40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí) |
||
Học bổng 3 |
TOPIK 4 |
60% học phí ( 40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí) |
||
Học bổng 4 |
TOPIK 3 |
40% học phí ( cấp dạng người nước ngoài) |
||
Học bổng 5 |
Chưa có TOPIK |
20% học phí ( cấp dạng sinh hoạt phí) |
||
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học
|
Học bổng thành tích ưu tú hạng 1 |
Điểm học tập học kỳ trước đạt 4.0 (A) trở lên |
100% học phí |
Số tín chỉ tối thiểu để đạt học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trờ lên.
Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70 ngàn won tiền bảo hiểm (bắt buộc).
|
Học bổng thành tích ưu tú hạng 2 |
Điểm học tập kỳ trước đạt 3.5 (B+) trở lên |
50% học phí |
||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 3 |
Điểm học tập kỳ trước đạt 3.0 (B) trở lên |
40% học phí |
||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 4 |
Điểm học tập kỳ trước đạt 2.5 (C+) trở lên |
20% học phí |
||
Học bổng TOPIK dành cho học sinh đang theo học – từ học kỳ thứ 2 |
Học bổng 1 |
Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên |
300,000krw |
Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4 Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với trước khi nhập học. |
Học bổng 2 |
Đạt TOPIK cấp 5 |
1,000,000krw |
||
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên mới nhập học ( chuyển tiếp )- chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu( trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4) |
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên học tại Myongji |
Cấp cho sinh hoạt phí( học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 kỳ trở lên |
400,000krw |
|
Khoa |
Chuyên ngành |
Nhân văn |
Ngữ văn, Trung ngữ, Anh ngữ, Nhật ngữ, Lịch sử, Khoa học thư viện, Ả Rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuật |
Khoa học xã hội |
Hành chính, Kinh tế, Chính trị ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non |
Kinh doanh |
Kinh doanh, Quản lý thông tin, Kinh doanh quốc tế |
Luật |
Khoa luật |
Công nghệ thông tin |
Thiết kế kỹ thuật số, Ứng dụng tổng hợp |
Chuyên ngành tự do |
Sau khi hoàn tất 1 năm sinh viên sinh viên bắt buộc phải chọn 1 chuyên ngành khác trong chương trình đào tạo của một trong 2 cơ sở đang học |
Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lý, Hóa, Thực phẩm dinh dưỡng, Thông tin đời sống khoa học |
Khoa học công nghệ |
Công nghệ điện khí, Công nghệ điện tử, Công nghệ thông tin,Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy tình, Khao học công nghệ môi trường, Công nghệ giao thông, Công nghệ máy móc, Công nghệ kinh doanh công nghiệp |
Nghệ thuật thể thao |
Thiết kế, Thể thao, Cờ vây, Thanh nhạc, Nhạc kịch, Điện ảnh |
Kiến trúc |
Kiến trúc, Thiết kế đồ họa |
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động