Các trường Đại học HQ

Trường Cao Đẳng Kinh Tế, Công Nghệ TPHCM mang đến cho sinh viên 1 môi trường du học tại các nước tiên tiến và có nền giáo dục tốt nhất thế giới. Với quy trình du học đơn giản, dễ dàng và chuyên nghiệp nên Trường sẽ hỗ trợ Sinh Viên có những hành trang vững chắc để du học thuận lợi

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)

 

Đại học Hanyang – Hanyang University là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc – ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia.

Năm 2015, Đại học Hanyang xếp hạng số 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, xếp hạng thứ 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia.

Đại học Hanyang có hai khuôn viên chính ở Seoul và Gyeonggi-do. Đây đều là những vị trí thuận lợi với phương tiện giao thông như: xe buýt, tàu điện ngầm,….giúp cho các sinh viên dễ dàng và thuận tiện trong việc đi học.

Giới Thiệu Về Đại Học Hanyang

Tên tiếng Anh: Hanyang University

Tên tiếng Hàn: 한양대학교

Năm thành lập: 1939

Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm

Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng

Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc

ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Wedsite : hanyang.ac.kr

Điều kiện du học trường Đại học Hanyang

Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm

Độ tuổi: 18 – 25 tuổi

Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu TOPIK 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

 

Một số thành tích nổi bật của trường Đại Học Hanyang

Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:

Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)

Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)

Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)

Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)

Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)

Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)

Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

Chương trình học tiếng trường Đại học Hanyang

Học bổng

Điều kiện năng lực

Số tiền

Học bổng Hanyang

SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)

200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập

Học bổng dành cho SV đại học Hanyang

SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phé

Giảm KRW 100,000

Học bổng anh chị em

Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột

Giảm 10% học phí

Working-Scholarship

SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật

Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV

HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

Chuyên Ngành - Học Phí

 

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo

Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp

 

5,727,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học

4,344,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Du lịch

4,344,000 KRW

Sinh thái con người

  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm

5,061,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học cuộc sống

5,061,000 KRW

Khoa học chính sách

  • Chính sách
  • Quản trị chính sách

4,344,000 KRW

Kinh tế & tài chính

Kinh tế & tài chính

4,344,000 KRW

 

Kinh doanh

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc

6,435,000 KRW

Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc

6,435,000 KRW

Nghệ thuật & giáo dục thể chất

 

Giáo dục thể chất

 

5,061,000 KRW

Công nghiệp thể thao

 

  • Phim ảnh
  • Nhảy

5,740,000 KRW

Quốc tế học

Quốc tế học (tiếng Anh)

4,344,000 KRW

ANSAN CAMPUS

Kỹ thuật

  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot

5,455,000 KRW

Điện toán

  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế

5,455,000 KRW

Ngôn ngữ & văn hóa

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học

4,344,000 KRW

Truyền thông

  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin

4,344,000 KRW

Kinh tế & kinh doanh

 

  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh

 

4,344,000 KRW

Thiết kế

  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông

5,467,000 KRW

Thể thao & Nghệ thuật

Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)

4,820,000 KRW

Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật

5,467,000 KRW

Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)

6,129,000 KRW

Khoa học và công nghệ hội tụ

  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển

4,820,000 KRW

 

Học Bổng Dành Cho SV Quốc Tế

 

Phân loại

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)

Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa)

  • HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí
  • HISP 70%: Giảm 70% học phí
  • HISP 50%: Giảm 50% học phí

Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)

Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên

Giảm từ 30% ~ 100% học phí

Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh)

Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên

Giảm 30% học phí kỳ đầu

 

Hoc bổng TOPIK

Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK

  • TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
  • TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường

Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường

  • Hoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
  • Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ

 

HỌC BỔNG

 

Học bổng

Yêu cầu

Chi tiết

Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)

Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên

Giảm từ 70% ~ 100% học phí

Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)

Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên

Giảm từ 30% ~ 100% học phí

Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul)

Sinh viên đạt được TOPIK 5,6

  • Kỳ 1,2: 500,000 KRW
  • Kỳ 3,4: 300,000 KRW

Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA)

Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên

  • TOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
  • TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
  • TOPIK6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)

Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ

Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ

Miễn phí nhập học và 50% học phí

Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học

Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học

20% học phí cho 4 kì

Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc

Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên

30% học phí (kỳ đầu)

Học bổng đồng môn Hanyang

Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học

Miễn phí nhập học và 50% học phí

 

 

KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

On - capmus

Giới tính

Ktx

Loại phòng

Phí (KRW)

Đặt cọc (KRW)

Tổng (KRW)

NAM

Techno

2

1,464,000

50,000

1,514,000

3

4

1,374,000

50,000

1,424,000

Student Residence HallⅠ

4

716,000

50,000

766,000

NỮ

Gaenari

Đơn

2,196,000

50,000

2,246,000

International House

Đơn

2,196,000

50,000

2,246,000

2

1,464,000

50,000

1,514,000

Student Residence HallⅠ

4

716,000

50,000

766,000

Off - capmus

  • Tiền đặt cọc: 600,000 KRW

GIỚI TÍNH

KTXL

LOẠI PHÒNG

PHÍ (KRW)

NAM

Majang ville

Đôi cao cấp

1,950,000

Đôi hạng sang

2,400,000

Smart Ville

Đôi tiêu chuẩn

1,920,000

Đôi cao cấp

2,070,000

Đôi hạng sang

2,520,000

Đơn tiêu chuẩn

2,880,000

Đơn cao cấp

3,330,000

Hyosung Ville

Đôi tiêu chuẩn

1,800,000

Đôi cao cấp

1,950,000

Đơn tiêu chuẩn

2,700,000

NỮ

Rose ville

Đôi cao cấp

2,070,000

Eton House

Đôi tiêu chuẩn

1,800,000

Đôi cao cấp

1,950,000

Đơn tiêu chuẩn

2,700,000

Vision

Đôi hạng sang

2,400,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY

Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động

TƯ VẤN ZALO MESSENGER BACKTOP
Đăng ký tư vấn

Học viên để lại thông tin sau đó trung tâm sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất