Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc là chiếc nôi đào tạo ra những thiên tài ngôn ngữ. Ngoài đào tạo những ngôn ngữ thông dụng trên thế giới như: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý... trường còn đào tạo cả tiếng Nhật, Việt, Thái, Indo, Maaly... Đến với HUFS chắc chắn bạn sẽ được nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình lên một tầm cao mới.
|
1.Tổng quan
Được thành lập năm 1954, Đại học ngoại ngữ Hàn QUốc Hankuk đã trổ thành một trong những trường đại học lớn với hơn 29.000 sinh viên theo học 48 ngoại ngữ khác nhau. Mục tiêu của HUFS là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu các nội dung về văn hóa, toàn cầu.Để duy trì và thực hiện những nội dung này, trường luôn đổi mới phương pháp dạy và học, hỗ trợ sinh viên có được môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thành thạo 2 ngoại ngữ, thành lập khu ký túc xá nó tiếng Anh... Bên cãnh đó, đội ngũ giảng viên của trường là những giàng viên, giáo sư, chuyên gia xuất sắc. Trường luôn khuyến khích công tác đổi mới và nghiên cứu trong đội ngũ giảng viên nhằm đạt được hững kết quả giáo dục tót nhất và duy trì vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc.
Học viện trực thuộc
2. Một số điểm nổi bật về trường
3.Cựu học sinh nổi bật
Kim Joon, Park Sungwoong, Seo Minjeong, Gene Yoon (Chủ tịch Fila Hàn Quốc), Kim Sungryung ( Hoa hậu Hàn Quốc 1988), Ahn Sungki...
1.Điều kiện
2. Học phí
1.Điều kiện
2. Chuyên ngành đào tạo
Phí nhập học: 158.000 KRW
SEOUL CAMPUS
|
||
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Văn học Anh Biên phiên dịch Anh Tiếng Anh hội thảo vả giao tiếp |
3.232.000 KRW/ 1 Kỳ |
Ngôn ngữ phương Tây |
Tiếng Pháp Tiếng Đức Tiếng Nga Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Ý Tiếng Hà Lan Tiếng vùng Scandinavi |
4.163.000 KRW/ 1 kỳ |
Ngôn ngữ và văn hóa châu Á |
Tiếng Indo- Malay Tiếng Ả Rập Tiếng Thái Tiếng Việt Nam Tiếng Hindi Tiếng Ba Tư Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng vùng Azerbaijan Tiếng Mông cổ Tiếng Ba tư |
3.629.000 KRW |
Trung Quốc học |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngoai giao và thương mại Trung Quốc |
3.629.000 KRW |
Nhật Bản học |
Ngôn ngữ và văn học Nhật Nhật học tổng hợp |
3.629.000 KRW |
Khoa học xã hội |
Hành chính công Khoa học chính trị & ngoại giao Phương tiện truyền thông |
3.629.000 KRW |
Kinh doanh và kinh tế |
Kinh tế quốc tế và Luật Kinh tế |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
|
Sư phạm |
Sư phạm Anh Sư phạm Pháp Sư phạm Đức Sư phạm Trung Sư phạm Hàn |
3.629.000 KRW |
Quốc tế học |
Quốc tế học |
|
KFL |
Sư phạm tiếng Hàn Biên phiên dịch tiếng Hàn |
|
YONGIN CAMPUS
|
||
Nhân văn |
Triết học Lịch sử Ngôn ngữ và khoa học hiểu biết Nội dung ngôn ngữ |
3.629.000 KRW |
Biên phiên dịch |
Anh Pháp Đức Ý Trung Nhật Ả Rập Thái Tây Ban Nha Indo- Malay |
4.395.000 KRW |
Nghiên cứu Trung và Đông Âu |
Ba Lan Romani Công hòa Séc và Slovak Hungary Nam Slavia Ukraina |
3.629.000 KRW |
Nghiên cứu Quốc tế và khu vực |
Pháp Brazil Hy lạp và Bulgary Ấn Độ Trung Á Châu Phi Nga Nghiên cứu về thể thao và hoạt động giải trí Nghiên cứu Hàn Quốc |
3.629.000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
Tài chính quốc tế Kinh doanh và công nghệ toàn cầu |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán Thống kê Khoa học môi trường Vật lí điện tử Công nghệ và khoa học sinh học Hóa học |
4.164.000 KRW |
Kĩ thuật |
Kĩ thuật máy tính và hệ thống điện tử Kĩ thuật thông tin truyền thông Kĩ thuật điện tử Kĩ thuật công nghiệp và quản lý |
4.556.000 KRW |
Kĩ thuật y sinh |
Kĩ thuật y sinh |
|
3. Học bổng
Loại học bổng
|
Đối tượng |
Gía trị |
Điều kiện |
President |
SV năm nhất và SV trao đổi |
100% học phí kỳ và phí trúng tuyển |
Top 5% điểm đầu vào |
Vice- President |
50% học phí 1 kỳ và phí trúng tuyển |
Top 10% điểm đầu vào |
|
Văn phòng đào tạo quóc tế |
1.000.000 KRW và phí trúng tuyển |
Top 20% điểm đầu vào |
|
HUFS Global A |
Phí trúng tuyển |
D9a4 học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường |
|
HUFS Global B |
Phí trúng tuyển và 1 nửa học phí 1 năm |
Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt TOPIK 5 |
|
HUFS Global Campus |
30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho sinh viên trao đổi |
Sinh viên nhập học vào Global campus và điểm đầu vào từ 80 trở lên |
|
Language Excellent Scholarship A |
1.500.000 KRW |
TOPIK 6 / IBT TOEFL 110-120 / IELTS 8,0-9.0 |
|
Language Excellent Scholarship B |
700.000 KRW |
TOPIK 6 / Ibt toefl 100-109 / ielts 7.0- 7.5 |
|
TOPIK 5,6 |
SV đang theo học tại trường |
300.000 – 500.000 KRW/Kỳ |
12 tín chỉ trở lên |
Học bổng GPA |
Từ 700.000 KRW tở lên cho 1 kỳ |
GPA 3.5 trở lên |
1.Điều kiện
Có TOPIK 3 trở lên hoặc có chứng chỉ (PBT 550, Ibt 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.
Tối thiểu đã có bằng cử nhân.
Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC HANKUK
1.Seoul Campus
2. Global Campus
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động