Đại học Quốc gia Chonnam thuộc TOP 5 Trường Đại học quốc lập lớn nhất Hàn Quốc. Thành lập năm 1952, Trường tọa lạc tại thành phố Gwangju của tỉnh Chonnam, phía Tây Nam Hàn Quốc. Trường Đại học Quốc gia Chonnam cũng là Trường TOP 2 đủ điều kiện đào tạo và quản lý sinh viên Quốc tế. Nếu bạn muốn Du học Chonnam National University thì tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé. Du học Hiast đã cập nhật mới nhất thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Quốc gia Chonnam: học phí, học bổng, điều kiện du học, ký túc xá Đại học Chonnam,...
Quý phụ huynh/học sinh vui lòng điền Form thông tin hoặc liên hệ Hotline/Zalo: 0903 995 885 để được tư vấn miễn phí!
- Tên tiếng Anh: Chonnam National University (CNU)
- Tên tiếng Hàn: 전남대학교
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1952
- Địa chỉ:
- Website: https://www.jnu.ac.kr
- Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Du Học Hiast
Đại học Quốc gia Chonnam thành lập năm 1952, với sự sáp nhập từ 4 Trường: Cao đẳng Y Gwangju, Cao đẳng Daeseong, Cao Đẳng thương mại Mokpo và Cao Đẳng Nông nghiệp Gwangju.
Phương châm của trường là: Sự thật - Sáng tạo - Dịch vụ. Phương châm tập trung vào các chức năng của trường: theo đuổi sự thật; kế thừa văn hóa truyền thống, tạo ra văn hóa mới và cung cấp các dịch vụ hàng đầu cho sự phát triển cộng đồng.
Đại học Quốc gia Chonnam bao gồm 19 Trường Đại học và 11 Trường Sau Đại học với 59 Khoa khác nhau.
Chonnam National University là đối tác thân thiết của: Đại học Công nghệ Quốc gia (Argentina), Học viện Ludwig Boltzmann (Áo), Đai học Curtin, Đại học RMIT (Úc) và Đai học Federation.
Hình ảnh Trường Đại học Quốc gia Chonnam
TOP 5 Trường Đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.
Với hơn 70 năm hoạt động, Đại học Chonnam trở thành một trong những ngôi trường công lập uy tín với sinh viên Quốc tế.
Học phí rẻ và học bổng đa dạng. Chương trình hệ Cao học, phí nhập học được miễn 100%.
Đại học Quốc gia Chonnam hợp tác đào tạo với 557 Trường Đại học và Cao đẳng tại 62 quốc gia trên thế giới.
Đại học Quốc gia Chonnam được chọn cho Dự án Chương trình Chuyên ngành Sau đại học của Bộ Lao động và Việc làm
=> Tăng cường hỗ trợ việc làm tùy chỉnh cho sinh viên tốt nghiệp
Điều kiện học vấn: Tốt nghiệp THPT với điểm các môn từ 6.5 trở lên.
Số năm trống: Không quá 2 năm.
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu bằng tiếng Hàn.
Trường hợp bạn muốn biết hồ sơ của mình có “đậu” Trường Đại học Quốc gia Chonnam hay không? Đăng ký ngay với chúng tôi để được tư vấn 1:1 miễn phí!!!
Điều kiện học vấn: Tốt nghiệp THPT hoặc bậc học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên.
Hoặc khả năng tiếng Anh: IELTS 5 .5, TOEIC 700, TOEFL 550 (CBT 210, iBT 80), TEPS 550.
Điều kiện học vấn: Tốt nghiệp Đại học 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài hoặc bậc học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Đạt TOPIK 4 trở lên.
Hoặc khả năng tiếng Anh: IELTS 5.5, TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, ITP 550, TOEIC 660 (Sinh viên đăng ký hệ tiếng Anh).
Đại học Quốc gia Chonnam hệ tiếng Hàn cung cấp chương trình giảng dạy tiếng Hàn chuyên sâu. Dành cho người nước ngoài muốn học tiếng Hàn vì mục đích học lên hệ Đại học, hệ Sau Đại học hoặc xin việc làm. Trường đào tạo theo trình độ với các lớp học từ trình độ 1 đến trình độ 6. Đội ngũ giảng viên xuất sắc với kinh nghiệm giảng dạy phong phú, có bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ. Phòng học được trang bị tiện nghi và thiết bị hiện đại.
Ngoài tập trung đào tạo tiếng Hàn, Đại học Chonnam còn cho sinh viên tham gia các trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như chuyến tham quan di tích lịch sử, K-POP, võ Taekwondo,... Nhiều cơ hội học tập giao lưu văn hóa với sinh viên từ 40 quốc gia trên thế giới.
Trải nghiệm văn hóa Đại học Quốc gia Chonnam
Thời gian học | 4 học kỳ/năm, 5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày ~ 200 giờ/kỳ |
Lịch học |
Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu Buổi sáng: 09:00 - 12:50 Buổi chiều: 13:00 - 16:50 |
Số lượng sinh viên mỗi lớp | 10-20 người/lớp |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 5,600,000 KRW/năm |
Tham khảo: Tổng Hợp Các Trường Đại Học Ở Seoul Hàn Quốc Cho DHS
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ/KỲ |
Cơ sở Gwangju | ||
Nhân văn |
Ngôn ngữ văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ văn học Trung Quốc Ngôn ngữ văn học Nhật Bản Ngôn ngữ văn học Đức Ngôn ngữ văn học Pháp Ngôn ngữ văn học Anh Lịch sử Triết học |
1,869,000 KRW |
Khoa học xã hội |
Khoa học thông tin & Thư viện Truyền thông Xã hội học Tâm lý học Địa lý Quản trị công Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế Khảo cổ học & Nhân học văn hóa |
|
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh Kinh tế |
1,837,000 KRW |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp Nông nghiệp & Sinh hóa Khoa học động vật Công nghệ & Khoa học thực phẩm Khoa học cây trồng ứng dụng Kỹ thuật & Khoa học gỗ Công nghệ & Khoa học năng lượng sinh học Công nghệ sinh học phân tử Tài nguyên rừng Trồng trọt Sinh học ứng dụng Kiến trúc phong cảnh Kỹ thuật hệ thống sinh học hội tụ Nông thôn & Kỹ thuật hệ thống sinh học |
1,869,000 KRW - 2,370,000 KRW |
Sinh thái con người |
Môi trường gia đình & Phúc lợi Thực phẩm & Dinh dưỡng Dệt - May mặc |
2,200,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học sinh học & Công nghệ Khoa học môi trường & Hệ thống trái đất Thống kê Vật lý Sinh học Toán học Hóa học |
|
Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
Hội tụ AI |
Hội tụ Big Data Trí tuệ nhân tạo Chuyển động tương lai |
2,200,000 KRW - 2,370,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật khoa học polyme Năng lượng Kỹ thuật điện Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật sinh học & Công nghệ sinh học Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật tài nguyên & Kỹ thuật máy tính & Điện tử Kiến trúc & Thiết kế đô thị |
2,370,000 KRW |
Nghệ thuật |
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc Mỹ thuật Âm nhạc Thiết kế |
2,436,000 KRW |
Cơ sở Yeosu | ||
Khoa học xã hội - nội dung |
Nghiên cứu quốc tế (Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung) Kinh doanh quốc tế Quản lý du lịch văn hóa Vận tải & Logistics Nội dung (Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử) |
1,869,000 KRW - 2,200,000 KRW |
Khoa học biển - ngư nghiệp |
Ngư nghiệp & đại dương Thủy hải sản Kỹ thuật hệ thống năng lượng Quản trị tài nguyên ngư nghiệp thông minh Kỹ thuật đại dương & kiến trúc tàu thuyền Quản lý sản xuất biển Khoa học biển toàn diện Khoa học tuần tra biển Khoa học thực phẩm hữu cơ biển |
2,200,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kiến trúc thiết kế Kỹ thuật thiết kế cơ khí Kỹ thuật hệ thống cơ khí Kỹ thuật điều hòa và làm lạnh Kỹ thuật điện và máy tính Kỹ thuật phân tử sinh học và hóa học Kỹ thuật hệ thống môi trường Kỹ thuật cơ khí thông minh hội tụ Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật vật liệu hóa dầu Kỹ thuật công nghệ sinh học tích hợp Kỹ thuật y sinh |
2,352,000 KRW |
TRƯỜNG TRỰC THUỘC | HỌC PHÍ |
Khoa học xã hội, Nhân văn | 2,354,000 KRW |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 3,037,000 KRW |
Kỹ Thuật | 3,124,000 KRW |
Dược | 3,177,000 KRW |
Nghệ thuật | 3,607,000 KRW |
Thú y | 3,956,000 KRW |
Dược/Nha khoa | 4,535,000 KRW |
TÊN HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOPIK 6 trước khi nhập học | 100% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên đạt TOPIK 4 trước khi nhập học | Một phần học phí cho kỳ đầu tiên | |
Học bổng CNU - BRIDGE | Tất cả sinh viên sẽ được xem xét học bổng này | Một phần học phí cho kỳ đầu tiên |
Học bổng học thuật | Tất cả sinh viên sẽ được xem xét học bổng này | Một phần học phí cho kỳ đầu tiên |
TÊN HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt TOPIK 6 trước khi nhập học | 100% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng thành tích xuất sắc | Tất cả sinh viên sẽ được xem xét học bổng này | Một phần học phí cho kỳ đầu tiên |
Học bổng quốc tế | Tất cả sinh viên sẽ được xem xét học bổng này | 100% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng SRS | Tất cả sinh viên sẽ được xem xét học bổng này | 100% học phí kỳ đầu tiên |
Tham khảo: Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeonggi - Top 1 đào tạo khối ngành kỹ thuật HQ
Ký túc xá Đại học Chonnam được trang bị đầy đủ: Bàn, ghế, giường đơn, tủ quần áo, tủ lạnh, tủ giày,... phục vụ cuộc sống sinh hoạt cho sinh viên thoải mái nhất. Các tiện ích khác: phòng giặt ủi, phòng bếp, phòng tập thể dục, phòng hội thảo, phòng lưu trữ bưu kiện, phòng đọc sách, cửa hàng tiện lợi (quán ăn),...
CƠ SỞ | LOẠI PHÒNG | SỐ NGƯỜI/PHÒNG | CHI PHÍ |
Gwangju | Hall 8 (Nữ) | - | 1,500,000 KRW/6 tháng |
2 người | 750,000 KRW/6 tháng | ||
Hall 6 (Nam) | 1 người | 1,320,000 KRW/6 tháng | |
Hall 5 (Nữ) Hall 3 - 4 (Nam) |
2 người | 720,000 KRW/6 tháng | |
Hall 9 | 2 người |
810,000 KRW/6 tháng 580,000 KRW/4 tháng |
|
6 người (3 phòng) |
750,000 KRW/6 tháng 540,000 KRW/4 tháng |
||
Yeosu |
KTX Pu Reun (Nữ) KTX Yeol Lin (Nam) KTX Mi Rae (Nam) |
6 người (3 phòng) | 610,000 KRW/4 tháng |
Ký túc xá Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc
Du học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Chonnam dễ dàng cùng với Du học Hiast. Chúng tôi với kinh nghiệm hơn 10+ năm chuyên tư vấn, đào tạo và xử lý hồ sơ.
Du học Hiast xin cam kết:
✔️ Đã nhận hồ sơ là chắc chắn có Visa - KHÔNG RA VISA - KHÔNG MẤT TIỀN
✔️ Xử lý hồ sơ nhanh, tỉ lệ Visa Code cao
✔️ Chi phí trọn gói - không phát sinh - NHẬP HỌC 0 ĐỒNG - ĐẬU TRƯỜNG, ĐẬU VISA MỚI ĐÓNG TIỀN
✔️ Đội ngũ thầy cô giáo nhiệt tình, tâm huyết, tận tâm với học sinh
✔️ Ôn luyện phỏng vấn Lãnh sự quán, Trường Đại học Hàn Quốc. Tỷ lệ đậu cao lên đến 99% khi đi theo lộ trình Du học Hiast.
DU HỌC HIAST - TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN NHẤT
- Hotline/Zalo: 0903 995 885
- Cơ sở 1: 138 đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. HCM
- Cơ sở 2: Số 4 đường số 2, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. HCM
- Cơ sở 3: Số 49 đường số 5, Khu dân cư Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP. HCM
- Chi nhánh Bình Định: Khu phố Gia Chiểu 2, Thị trấn Tăng Bạt Hổ, Huyện Hoài Ân, Tỉnh Bình Định
- Chi nhánh Cần Thơ: Số 71 đường B19, KDC 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Chi nhánh Buôn Ma Thuột: P65, Khu dân cư Ecocity, Km7, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Mỗi năm, Trường Đại học Quốc gia Chonnam chỉ tuyển số lượng sinh viên Quốc tế nhất định. Đừng để vuột mất cơ hội Du học Hàn Quốc tại ngôi trường TOP 2 này nhé! Theo dõi https://duhochiast.com/ thường xuyên để cập nhật nhanh chóng những tin tức hữu ích khác!
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động