Đại học Quốc gia Chungnam thuộc TOP 5 Trường Đại học Công lập hàng đầu Hàn Quốc. Thành lập năm 1952, Đại học Chungnam cũng là ngôi trường TOP đầu tại thành phố Daejeon. Thế mạnh đào tạo các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền Thông, Kỹ thuật, Quản Trị Kinh Doanh, Nghệ Thuật. Với chương trình học chất lượng, học phí rẻ, chính sách học bổng dồi dào thu hút rất nhiều sinh viên Quốc tế quan tâm. Hãy cùng Du học Hiast tìm hiểu yêu cầu nhập học Trường Đại học Quốc gia Chungnam, chuyên ngành, học phí, học bổng và ký túc xá CNU chi tiết nhất nhé!
Hình ảnh Trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc
Trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc
- Tên tiếng Anh: Chungnam National University - CNU
- Tên tiếng Hàn: 충남대학교
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1952
- Đơn vị liên kết trực tiếp tại Việt Nam: Du học Hiast
- Số lượng giảng viên: 781 giáo sư & 1152 cán bộ giảng dạy
- Số lượng sinh viên: 29.241 sinh viên, 949 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ Trường Chungnam: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: https://plus.cnu.ac.kr/
- Số điện thoại: 042-821-5114
Du học Hiast đến thăm và làm việc với Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam University)
Đại Học Quốc Gia Chungnam tọa lạc tại trung tâm thành phố Daejeon (Thung Lũng Silicon của Hàn Quốc). Là thành phố lớn thứ 5, thủ phủ của hơn 200 Viện Nghiên cứu công nghệ các Tập đoàn nổi tiếng thế giới như Samsung, LG, KAIST,...
Nhịp sống hiện đại, văn minh nhưng không quá nhanh chóng, tấp nập như Seoul, Busan. Hệ thống giao thông công cộng hiện đại, nhanh chóng, cách thành phố Seoul chỉ 50 phút bằng tàu cao tốc.
- Lee Jin-sook: Giáo sư kỹ thuật kiến trúc Hàn Quốc, cũng là hiệu trưởng thứ 19 của Trường Chungnam (Hiệu trưởng nữ đầu tiên).
- Shin Su-jin (Nghệ danh Since): Rapper người Hàn Quốc, đạt giải Nghệ sĩ mới của năm tại “Giải thưởng Hip-hop Hàn Quốc”.
- Nam Myung-ryul: Nam diễn viên Hàn Quốc được đánh giá cao trong điện ảnh, sân khấu và truyền hình.
- Park Min-woo: Nam diễn viên góp mặt trong các bộ phim như I Need a Fairy (2012), Play Guide (2013), Modern Farmer (2014),...
- Shin Seung-hun: Ca sĩ, nhạc sĩ người Hàn Quốc, được biết đến vào những năm 1990 với danh hiệu "Hoàng đế của những bản Ballad".
- TOP 5 Trường Đại Học Quốc gia Trọng Điểm tại Hàn Quốc.
- Đạt giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc trong các Dự án Trường Đại học.
- Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc được sự tài trợ bởi Bộ giáo dục Hàn (LINC 2, ACE, CK).
- TOP 3 Trường Đại học có khuôn viên rộng và xanh mát nhất Hàn Quốc.
- TOP 100 những Trường Đại học ở Châu Á có hệ thống giảng dạy và nghiên cứu ưu việt, vượt trội.
- TOP 300 Trường Đại học xuất sắc nhất thế giới trong lĩnh vực Công nghệ & Cơ khí.
- Đại học Quốc gia Chungnam là Trường TOP 2% chứng nhận giáo dục Quốc tế bởi Bộ giáo dục và Sở Tư pháp Hàn Quốc.
Chungnam National University tọa lạc ở thành phố Daejeon - Thành phố lớn thứ 5 phát triển bậc nhất tại Hàn Quốc.
CNU được xây dựng trong Vành đai tập trung Trụ sở Quân đội, Không quân, Hải quân, khu Kinh doanh Quốc tế, Nghiên cứu Daedeok và Liên hợp Daejeon.
Nhiều năm liền, Trường Đại học Quốc gia Chungnam luôn nhận được sự hỗ trợ, đầu tư đa dạng từ Chính phủ. Tạo nhiều điều kiện thuận lợi để trường phát triển tốt nhất, đẩy mạnh kinh tế vùng và giáo dục Quốc tế.
Khuôn viên Trường Đại học Quốc gia Chungnam rất rộng. Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi. Đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, giảng dạy và nghiên cứu lớn.
Để apply Du hoc Trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc, hồ sơ của bạn phải đáp ứng được các điều kiện như sau:
Đối với Sinh viên Việt Nam Du học hệ tiếng Hàn cần:
- Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.
- Khả năng ngoại ngữ: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.
- Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng ngoại ngữ:
Trình độ Tiếng Hàn:
Trình độ Tiếng Anh:
Tối thiểu TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, TOEIC 700, IELTS 5.5 trở lên.
- Trình độ học vấn: Đã tốt nghiệp Đại học hoặc cấp học tương đương.
- Trình độ ngoại ngữ:
Trình độ Tiếng Hàn:
Tối thiểu từ TOPIK 4 trở lên.
Trình độ Tiếng Anh:
TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5, TOEIC 700 trở lên.
Tham khảo: Đại học Silla - Trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất
Hàng năm, Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc tuyển sinh 900 Sinh viên Quốc tế Du học hệ tiếng Hàn.
CNU là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những sinh viên nhận được học bổng Chính phủ do Viện Giáo dục Quốc gia (NIIED) chỉ định.
Được chọn là nơi diễn ra kỳ thi TOPIK bởi Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED). Giảng viên giảng dạy tiếng Hàn xuất sắc với hơn 7 năm kinh nghiệm.
Chungnam National University đều tổ chức 800 ~ 1000 giờ học tiếng Hàn và các hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc cho mỗi khóa.
Là đơn vị được tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn để tuyển chọn Sinh viên đăng ký nhập học hệ Đại học và sau Đại học.
Chính sách học bổng Đại học Quốc gia Chungnam đa dạng cho Sinh viên Quốc tế.
Có bộ phận Cố vấn tuyển sinh, hỗ trợ và giúp đỡ Sinh viên Quốc tế trong quá trình học tiếng Hàn tại CNU.
Kỳ nhập học Đại học Quốc gia Chungnam | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học | 10 tuần/kỳ; 4 kỳ/năm |
Lịch học tiếng Hàn | 4 tiếng/ngày, 5 ngày/tuần, Thứ 2 đến Thứ 6 |
Số lượng sinh viên mỗi lớp | 15 học sinh/lớp |
Hoạt động Văn hóa Hàn Quốc Mặc đồ Hanbok, Lễ nghi Hàn Quốc, trải nghiệm các khu lịch sử, khu du lịch nổi tiếng, lễ hội,... Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi Trải nghiệm nấu các món ăn Hàn Quốc: Súp bánh gạo, cơm cuộn kimbap,... |
Tùy theo thời gian cấp Visa Du học Hàn Quốc mà hạn nộp hồ sơ nhập học Trường Chungnam có thể thay đổi.
LOẠI CHI PHÍ | CHI PHÍ | THỜI HẠN |
Phí nhập học | 60,000 KRW | Không hoàn trả |
Bảo hiểm | 150.000 KRW | 1 năm |
Học phí Trường Đại học Quốc gia Chungnam hệ tiếng Hàn | 5.200.000 KRW | 1 năm |
CẤP BẬC | MỤC TIÊU & NỘI DUNG GIẢNG DẠY | THỜI GIAN |
Sơ cấp 1 | Dành cho sinh viên mới bắt đầu tìm hiểu tiếng Hàn. Học bảng chữ cái Hangul, viết câu có cấu trúc đơn giản, giao tiếp chào hỏi cơ bản. | 10 tuần (200 giờ) |
Sơ cấp 2 | Tìm hiểu những câu nói tiếng Hàn sử dụng trong đời sống giao tiếp hàng ngày như ở chợ, ngân hàng, bưu điện,... | 10 tuần (200 giờ) |
Trung cấp 3 | Hiểu và nói được các câu hội thoại đơn giản. Rèn luyện ngữ pháp và luyện viết chữ. | 10 tuần (200 giờ) |
Trung cấp 4 | Hiểu được những tình huống cơ bản của xã hội Hàn Quốc. Có khả năng nghe hiểu bài giảng chương trình đại học và giao tiếp nơi làm việc. | 10 tuần (200 giờ) |
Cao cấp 5 | Hiểu và giao tiếp được những tình huống thường ngày. Nâng cao kỹ năng đọc và viết | 10 tuần (200 giờ) |
Cao cấp 6 | Sử dụng tiếng Hàn thành thạo trong giao tiếp, không gặp khó khăn trong khi xem phim hoặc tin tức tiếng Hàn. Có thể nói chuyện lưu loát với người Hàn Quốc. | 10 tuần (200 giờ) |
Khóa học nâng cao | Đọc hiểu văn bản, xem phim tài liệu về xã hội, văn hoá, nghệ thuật, lịch sử Hàn Quốc,... Rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn thông dụng. | 10 tuần (200 giờ) |
Khóa học trước Đại học | Tổ chức những bài giảng chuyên ngành Đại học, Cao học, hướng dẫn cách làm báo cáo tiếng Hàn. Làm bài tập nhóm, viết Portfolio (hồ sơ năng lực) | 10 tuần (200 giờ) |
Phí nhập học: 100,000 KRW
KHOA | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ/KỲ |
Kinh tế & Quản trị |
Quản trị Kinh doanh Kế toán Kinh doanh Quốc tế Kinh tế Thương mại Quốc tế Kinh doanh Quốc tế Châu Á |
1,807,500 KRW |
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc Văn học Hán - Hàn Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học Đức Ngôn ngữ & văn học Pháp Ngôn ngữ học Lịch sử Khảo cổ học Triết học Lịch sử Hàn Quốc |
1,819,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
Xã hội học Tâm lý học Phúc lợi xã hội Hành chính công Thư viện & Khoa học thông tin Truyền thông Khoa học chính trị & Ngoại giao Hành chính Tự quản khu vực |
1,819,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2,017,500 KRW |
Thông tin và Thống kê Vật lý Khoa học thiên văn và Vũ trụ Hóa học Hóa sinh Khoa học địa chất Khoa học thể thao Hải dương học và Khoa học môi trường biển |
2,209,000 KRW | |
Vũ đạo | 2,513,000 KRW | |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 1,819,000 KRW |
Khoa học mùa vụ Khoa học làm vườn Khoa học động vật Khoa học nông thôn & nông nghiệp Tài nguyên rừng & Môi trường Vật liệu sinh học Sinh học ứng dụng Hóa học môi trường sinh học Kỹ thuật máy Hệ thống sinh học Khoa học thực phẩm & Công nghệ |
2,193,500 KRW | |
Sinh thái nhân văn |
May mặc & Trang phục Dinh dưỡng & Thực phẩm Thông tin & cuộc sống người tiêu dùng |
2,193,500 KRW |
Công nghệ sinh học - Khoa học sinh học |
Khoa học sinh học Khoa học vi sinh & sinh học phân tử |
2,193,500 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ - điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải Kỹ thuật Hàng không vũ trụ Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu hữu cơ Kỹ thuật hóa học ứng dụng Kỹ thuật & Khoa học sóng Kỹ thuật viễn thông thông tin |
2,572,000 KRW |
Y tá | Y tá | 2,300,500 KRW |
Thú y | Thú y | 2,527,000 KRW |
Dược | Dược | - |
Y học |
Bệnh lý học Tiết niệu Sinh lý Phẫu thuật thẩm mỹ: Chỉnh hình Nhãn khoa Phóng xạ học Phẫu thuật chỉnh hình Nha khoa Da liễu Y học hạt nhân Sản khoa - Phụ khoa Nhi khoa Thần kinh Phẫu thuật Phẫu thuật thần kinh Y học cấp cứu Y học Phục hồi chức năng Y học thí nghiệm Giải phẫu & Sinh học tế bào Hóa sinh Y tế dự phòng Kỹ thuật y sinh Tai mũi họng - Phẫu thuật đầu và cổ Thần kinh Xạ trị |
- |
Sư phạm |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Giáo dục thể chất Sư phạm Toán Công nghệ Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử |
- |
Phí đăng ký: 181,000 KRW
KHOA | HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC | |
Kinh tế và Quản trị | 2,066,500 KRW | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa Quốc tế | 2,087,500 KRW | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2,087,500 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 2,340,500 KRW |
Các ngành còn lại trong khoa | 2,589,000 KRW | |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 2,087,500 KRW |
Các ngành còn lại trong khoa | 2,570,000 KRW | |
Sư phạm | Sư phạm | 2,087,500 KRW |
Kỹ thuật Công nghệ | 3,058,000 KRW | |
Công nghệ sinh học - Khoa học sinh học | 2,503,500 KRW | |
Sinh thái nhân văn | 2,570,000 KRW | |
Âm nhạc - Nghệ thuật | 3,013,500 KRW | |
Kỹ thuật | 3,058,500 KRW | |
Thú y | Y học Thú y | 2,957,500 KRW |
Thú y | 3,124,000 KRW | |
Dược, Dược lâm sàng và Quản trị | 3,188,500 KRW | |
Y học | Khoa học Y học | 2,957,500 KRW |
Y học | 4,499,000 KRW |
Tham khảo: Đại học Suseong - Trường dạy nghề số 1 tại tỉnh Daegu
Trường Đại học Chungnam có chính sách học bổng đa dạng cho sinh viên:
Mỗi học kỳ, các lớp sẽ chọn ra 3 bạn sinh viên có điểm số cao nhất lớp:
- Hạng 1: Miễn giảm 30% học phí
- Hạng 2: Miễn giảm 15% học phí
- Hạng 3: Miễn giảm 7% học phí
Học bổng dành cho Sinh viên đã hoàn thành Khóa học tiếng Hàn liên tiếp 4 kỳ học tại Trung tâm tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Chungnam. Khi đăng ký tiếp tục học chuyên ngành tại CNU thì sẽ được nhận loại học bổng này.
ĐỐI TƯỢNG HỌC BỔNG | CÁC LOẠI HỌC BỔNG ĐẠI HỌC CHUNGNAM | CHÚ THÍCH |
Dành cho sinh viên đang học Đại học tại Trường Chungnam |
Học bổng dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh/ tiếng Hàn giỏi. Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập (GPA) xuất sắc qua các kỳ học. |
Xét học bổng theo từng kỳ học |
Dành cho sinh viên đang học Hệ Cao học tại CNU |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học có điểm đầu vào xuất sắc. Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập (GPA) xuất sắc qua các kỳ học. Học bổng TOPIK tiếng Hàn dành cho sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên |
|
Dành cho sinh viên đang học Đại học, Cao học |
Học bổng Chính phủ Hàn Quốc Học bổng GKS |
Học bổng toàn phần (Học phí, sinh hoạt phí) |
Ký túc xá Chungnam National University trang bị đầy đủ cho sinh viên Giường, tủ học, tủ quần áo, ghế, bàn học, điều hòa, Wifi, nhà vệ sinh riêng,...
Lưu ý: Sinh viên tự mua chăn, mền và gối cá nhân để sử dụng.
Nếu hết phòng ký túc xá do đăng ký trễ, nhà trường có thể hướng dẫn sinh viên thuê phòng gần trường.
Ký túc xá khu Nurikwan dành cho Sinh viên Quốc tế điều hành bởi Doanh nghiệp Marketing Daejeon. Chỉ cần 10 phút đi xe buýt là đến trường.
Chi phí ký túc xá Đại học Quốc gia Chungnam 2 người/phòng: 390,000 won/kỳ (10 tuần).
Ký túc xá trong khuôn viên Trường Đại học Chungnam dành cho sinh viên học Đại học, Sau Đại học.
Chi phí ký túc xá: 1,500,000 KRW/2 kỳ (Phòng 2 người; 2 bữa ăn/ngày)
Nếu bạn muốn Du học Đại học Quốc gia Chungnam
Trường Đại học Quốc gia Chungnam chứng minh tài chính Du học
=> Liên hệ ngay Du học Hàn Quốc Hiast để được tư vấn hồ sơ chi tiết nhất nhé!
10 năm kinh nghiệm chuyên tư vấn chọn Trường Đại học Hàn Quốc miễn phí 100%
Du học Hiast đã tổng hợp chi tiết thông tin Trường Đại học Quốc gia Chungnam. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong vấn đề chọn Trường đi Du học Hàn Quốc. Theo dõi https://duhochiast.com/ thường xuyên để cập nhật nhanh chóng tin tức hữu ích khác nhé!
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động