Những điều bạn cần biết về môi trường giáo dục thuộc đẳng cấp quốc tế tại thành phố Daejeon, Hàn Quốc
Trường Đại học Woosong Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 우송대학교
Tên tiếng Anh: Woosong University
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1954
Địa chỉ: 171 Dong Daejeon-ro, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Số lượng giáo sư: 780
Số lượng sinh viên: Hơn 12.000
Woosong University ranking: 85 (theo Bảng xếp hạng Top 100 Trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất của Unirank năm 2024)
Website Trường Woosong tiếng Hàn: https://www.wsu.ac.kr/
Website Trường Woosong tiếng Anh: https://english.wsu.ac.kr/main/index.jsp
Đại học Woosong trực thuộc Hiệp Hội Giáo Dục Woosong. Với lịch sử giảng dạy lâu đời cùng thành tích xuất sắc, trường thuộc Top các trường Đại học Hàn Quốc có chất lượng hàng đầu tốt nhất hiện nay.
Đại học Woosong ở thành phố Daejeon, thành phố đứng thứ 5 tại Hàn Quốc. Nơi đây tập trung khá nhiều những tập đoàn, công ty công nghệ và các Trường Đại học.
Sinh viên học tập tại Woosong có nhiều cơ hội phát triển, thành thạo 2 thứ tiếng Hàn, tiếng Anh. Sau khi ra trường, bạn sẽ dễ dàng tìm được công việc tốt ở Hàn Quốc hay khi trở về Việt Nam.
Hiện tại, Woosong gồm 4 Trường Cao Đẳng Woosong và 3 Trường Quốc Tế. Tại Trường Quốc Tế việc giảng dạy sẽ hoàn toàn bằng tiếng Anh 100% bởi các giáo sư nước ngoài nổi tiếng.
Đại học Woosong được AACSB cấp giấy chứng nhận quốc tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh bậc Đại học và Cao học.
Cộng đồng Du học sinh quốc tế đông đảo với 60 quốc tịch khác nhau. Trường thường xuyên tổ chức nhiều sự kiện giao lưu, trải nghiệm đa dạng nền văn hóa.
Nhìn chung, trường sẽ có 3 đặc điểm nổi bật như sau:
Danh sách 3 Trường Quốc Tế bao gồm:
Trường Kinh doanh Quốc tế SolBridge Đại học Woosong
Trường Cao đẳng Nghiên cứu Tương lai JW Kim
Trường Cao đẳng Nghiên cứu Quốc tế Endicott
100% sinh viên sẽ được đào tạo chuyên ngành hoàn toàn bằng tiếng Anh. Đây là điểm mạnh giúp Woosong University thu hút được nhiều Du học sinh hơn.
Đại học Woosong cho phép sinh viên được lựa chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Hàn tùy theo nhu cầu. Bên cạnh đó, các sự kiện giao lưu ngôn ngữ, văn hóa cũng được tổ chức. Trang bị đầy đủ những kỹ năng mềm cho sinh viên giúp dễ dàng hội nhập quốc tế.
Woosong University hợp tác với hơn 300 Trường Đại học trên thế giới như Trường Đại học Macquire (nước Úc), Đại học California (Hoa Kỳ), Trường Đại học Bắc Kinh (Trung Quốc)
Sinh viên xuất sắc có thể tham gia các chương trình liên kết, trao đổi sinh viên. Có cơ hội được tiếp tục học tập tại các quốc gia khác hoặc thực tập tại nước ngoài. Tháng 3/2020, có 6 sinh viên trường Woosong được vinh dự tham gia chương trình Disney College của Mỹ và thực tập ở Walt Disney.
Đại học Woosong tổ chức Hội nghị NIBS T5/2023
NIBS là Hiệp hội hơn 70 Trường Kinh doanh tại hơn 30 quốc gia trên thế giới
Cập nhật điều kiện Đại học Woosong mới nhất tại đây:
Có bằng Tốt nghiệp Trung học phổ thông
Có tối thiểu TOPIK 3
Tốt nghiệp Đại học cần có tối thiểu từ TOPIK 4
Nếu sinh viên theo học chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh thì cần có chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 5.5, TOEIC 620, TOEFL IBT 49
Có bằng tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm
Có bằng Thạc sỹ nếu muốn học bậc cao hơn
Có tối thiểu TOPIK 4
Nếu sinh viên theo học chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh thì cần có chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 6.0, TOEIC 700, TOEFL IBT 65
Với kinh nghiệm 10 năm trong ngành, Du học Hàn Quốc Hiast hỗ trợ hồ sơ, thủ tục, tăng tỷ lệ đậu vào Trường Woosong!!!
Chính sách học bổng cao cũng giúp Trường Woosong Hàn Quốc trở thành một trong các lựa chọn hàng đầu của Du học sinh. Hàng năm, Đại học Woosong dành tặng nhiều suất học bổng cho sinh viên có kết quả học tập và trình độ ngoại ngữ xuất sắc.
Ngoài ra, nếu Du học sinh nhập học từ các trường, đơn vị liên kết trực tiếp thì sẽ được hỗ trợ miễn giảm 30% - 70% học phí. Trường cũng tạo điều kiện cho Du học sinh quốc tế đi làm thêm. Sau 6 tháng đầu nhập cảnh, sinh viên được làm thêm tối đa 60 giờ mỗi tháng với mức thu nhập từ 500 USD trở lên.
Dưới đây là chính sách học bổng Đại học Woosong của Trường Kinh doanh Quốc tế SolBridge bạn có thể tham khảo:
LOẠI HỌC BỔNG | TIÊU CHÍ XÉT DUYỆT | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng nhập học | Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh, kết quả học tập trước đó, những hoạt động ngoại khóa đã tham gia | 30% - 70% học phí |
Học bổng gia đình | Có người thân là anh/chị/em ruột học ở SolBridge Đại học Woosong | 20% học phí |
Học bổng thành tích học tập | Kết quả học tập tại Trường Kinh doanh Quốc tế SolBridge. Điểm tổng kết học kỳ từ 3.6 trở lên | 30% - 100% học phí |
Học bổng Du học sinh có thành tích học tập xuất sắc loại A:
|
Giảm 100% học phí trong 4 năm (không bao gồm chi phí nhập học) Sinh viên phải duy trì kết quả học tập tối thiểu từ GPA 3.75 trở lên. Tích lũy mỗi học kỳ ít nhất là 15 tín chỉ |
|
Học bổng Du học sinh có thành tích xuất sắc loại B:
|
||
Học bổng Du học sinh có thành tích xuất sắc loại C:
|
Xem thêm: Trường Đại học Inje - TOP 1 đào tạo ngành Dược tại Hàn Quốc
Trước khi vào các ngành ở Đại học Woosong, nếu bạn không biết tiếng Hàn có thể theo học chương trình tiếng Hàn 1 năm.
Thời gian học |
4 học kỳ/năm: Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 Mỗi học kỳ: 10 tuần |
Học phí Đại học Woosong chương trình tiếng Hàn | 5,200,000 Won/năm (93.000.000 VNĐ) |
Phí ở Ký túc xá | 800,000 Won/kỳ (bao gồm bữa ăn) |
- Rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Trang bị kiến thức cuộc sống, con người, văn hóa Hàn Quốc
- 100% giáo sư ngôn ngữ Hàn giảng dạy
- Tổ chức các lớp chuyên luyện thi TOPIK
- Xuất bản Tạp chí dành cho Du học sinh quốc tế, “An-Nyoung” hai lần một năm
- Tổ chức các cuộc thi nói tiếng Hàn, giao lưu tiếng Hàn
- Tổ chức Hội trại, các hoạt động trải nghiệm Văn hóa Hàn Quốc
- Kết thúc chương trình học tiếng Hàn, sinh viên đạt từ TOPIK 3 trở lên
Chi phí xét tuyển vào trường: 150,000 KRW
Chi phí nhập học: 650,000 KRW
Bảng danh sách các ngành ở Đại học Woosong Hàn Quốc:
NGÀNH NGHỀ | HỌC PHÍ ĐẠI HỌC WOOSONG NĂM 1,2,3 | HỌC PHÍ ĐẠI HỌC WOOSONG NĂM 4 | |
Nhân văn - Khoa học xã hội |
Trường Kinh doanh quốc tế SolBridge: Tài chính Marketing Quản trị kinh doanh Quản trị khởi nghiệp |
5,037,000 KRW - 4,650,000 KRW (93,038,427 VND - 85,890,150 VND) |
4,449,600 KRW (82,188,562 VND) |
Quản lý đường sắt Quản lý Doanh nghiệp Quản lý toàn cầu Quản lý Dịch vụ hiếu khách quốc tế Sol (SIHOM) Nghiên cứu liên ngành Endicott Giáo dục mầm non Phúc lợi xã hội Giáo dục trẻ em toàn cầu Quản trị khách sạn – du lịch Quốc tế học Nghệ thuật Ẩm thực |
3,198,600 KRW (59,081,341 VND) |
2,948,400 KRW (54,459,896 VND) |
|
Nghệ thuật Ẩm thực quốc tế Sol (SICA) Nghệ thuật Ẩm thực Nghệ thuật Ẩm thực Hàn Quốc toàn cầu Khởi nghiệp & Khách sạn quốc tế (SIRES) |
3,996,000 KRW (73,810,116 VND) |
3,702,600 KRW (68,390,725 VND) |
|
Khoa học tự nhiên |
Khoa học Dinh dưỡng Ẩm thực | 3,708,000 KRW (68,614,315 VND) |
3,425,400 KRW (63,384,972 VND) |
Quản lý sức khỏe | 3,198,600 KRW (59,188,174 VND) |
2,948,400 KRW (54,558,373 VND) |
|
Điều dưỡng Vật lý trị liệu Dịch vụ y tế khẩn cấp Liệu pháp Ngôn ngữ và Phục hồi chức năng thần kinh Liệu pháp nghề nghiệp |
3,825,000 KRW (70,779,330 VND) |
3,429,000 KRW (63,451,588 VND) |
|
Nghệ thuật |
Hội tụ Công nghệ - Truyền thông (Thiết kế truyền thông - Video) | 3,766,200 KRW (69,691,271 VND) |
3,477,600 KRW (64,350,901 VND) |
Hội tụ Công nghệ - Truyền thông (Thiết kế truyền thông) Quản lý Thiết kế Beauty Khoa học Thể thao và Phục hồi chức năng |
3,825,000 KRW (70,779,330 VND) |
3,529,800 KRW (65,316,831 VND) |
|
Hội tụ Công nghệ - Truyền thông (Video) Nghệ thuật Truyền thông phương tiện Quốc tế Sol (SIMA) |
3,708,000 KRW (68,614,315 VND) |
3,425,400 KRW (63,384,972 VND) |
|
Kỹ thuật |
Hội tụ Công nghệ Thông tin Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Game & Đa phương tiện) Quản lý Đường sắt và Vận tải quốc tế Sol (SIRA) Kỹ thuật Hệ thống Điện đường sắt Kỹ thuật Hệ thống Phương tiện đường sắt Kỹ thuật Hệ thống Dân dụng đường sắt Kỹ thuật Phòng cháy và chống Thảm họa Kỹ thuật kiến trúc |
||
Hệ thống Logistics | 3,198,600 KRW (59,188,174 VND) |
2,948,400 KRW (54,558,373 VND) |
Ghi chú:
Cập nhật theo tỷ giá chuyển đổi tiền KRW sang VND: ₩1,000 KRW = ₫18,50 VND (Tháng 6/2024)
Xem thêm: Đại học Catholic - Ngôi trường Công giáo hàng trăm năm tuổi
KÝ TÚC XÁ | CHI PHÍ PHÒNG ĐƠN | CHI PHÍ PHÒNG ĐÔI | CHI PHÍ PHÒNG 3 NGƯỜI | CHI PHÍ PHÒNG 4 NGƯỜI | CHI PHÍ PHÒNG 6 NGƯỜI |
Chungwon 1 |
484,100 KRW (8,941,811 VND) |
||||
Chungwon 2 |
453,200 KRW (8,371,057 VND) |
||||
HRD |
669,500 KRW (12,366,335 VND) |
||||
Bi-rae-dong |
391, 400 KRW (7,229,549 VND) |
||||
KTX Quốc tế (International Student) |
515,000 KRW (9,512,565 VND) |
453,200 KRW (8,371,057 VND) |
|||
Sol-Geo |
669,500 KRW (12,366,335 VND) |
566,500 KRW - 669,500 KRW (10,482,293 VND - 12,366,335 VND) |
453,200 KRW - 618,000 KRW (8,371,057 VND - 11,415,078 VND) |
453,200 KRW - 618,000 KRW (8,371,057 VND - 11,415,078 VND) |
391,400 KRW (7,229,549 VND) |
KTX 1 Phòng |
1,009,400 KRW (18,644,627 VND) |
Chi phí Ký túc xá Đại học Woosong được Du học Hiast Cập nhật theo tỷ giá: ₩1,000 KRW = 18,47 VND (Tháng 6/2024)
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Du học Hiast - Trung tâm du học Hàn Quốc uy tín tại TPHCM
Hotline/Zalo: 097 5959 369
Website: https://duhochiast.com/
Địa chỉ 2: Số 4 đường số 2, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, HCM
Địa chỉ 3: Số 49 đường số 5, Khu dân cư Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, HCM
Đừng ngần ngại liên hệ với Du học Hiast. Chúng tôi với kinh nghiệm 10 năm chuyên cung cấp, cập nhật mọi thông tin về Du học Hàn Quốc. Nhân viên tận tâm, nhiệt huyết, đội ngũ giảng viên trình độ cao sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
Toàn bộ thông tin về Trường Đại học Woosong Hàn Quốc đã được Hiast tổng hợp, cập nhật ở trên. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu và lựa chọn Trường Đại học Hàn Quốc phù hợp nhất. Theo dõi https://duhochiast.com/ thường xuyên để cập nhật thêm nhiều tin tức hữu ích khác nhé!
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động