Đại học YeungNam (영남대학교) là một trong những trường tốt nhất ở khu vực GyeongSang - địa điểm thu hút đông đảo khách du lịch. Năm 2010, Yeungnam University thuộc Top 10 Trường Đại học Quốc Tế hàng đầu Châu Á. Ngoài ra còn là Trường Đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước. Hiện nay, Trường Đại học Yeungnam chính là lựa chọn hàng đầu cho học sinh Việt Nam muốn đi Du học Hàn Quốc. Hãy cùng Du học Hiast tìm hiểu chi tiết điều kiện, học bổng, chi phí Trường Đại học Yeungnam dưới đây nhé!
Tên tiếng Hàn: 영남 대학교
Tên tiếng Anh: YeungNam University (YU)
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1967
Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
Đại học YeungNam ở đâu? Yeungnam University hiện có 2 địa chỉ:
Số điện thoại: 053-810-2114
Website: https://www.yu.ac.kr/
Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Du học Hiast
Trường Đại học YeungNam được thành lập vào năm 1967 bởi sự sáp nhập từ 2 Trường Cao đẳng Chunggu và Cao đẳng Daegu. Năm 1996, vinh dự được Uỷ ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc chứng nhận là Trường Đại học và Sau Đại học xuất sắc. Thế mạnh đào tạo các lĩnh vực Kinh Doanh và Thương mại Quốc Tế. Năm 1997, Đại học YeungNam được chọn là “Chương trình do Chính phủ tài trợ cho Giáo dục Khoa học” trong lĩnh vực Khoa học & Thí nghiệm.
Trường hoạt động với phương châm “Nhân văn - Sáng tạo - Lãnh đạo - Chuyên môn”. Yeungnam University luôn đặt mục tiêu đào tạo các thế hệ nhân tài có cả tài năng và đạo đức, xứng đáng trở thành những nhà lãnh đạo phát triển đất nước trong tương lai.
Trường Đại học Yeungnam là trường đào tạo đa ngành bao gồm 18 Trường Đại học và 12 Trường Sau Đại học. Yeungnam University hiện có quan hệ liên kết hợp tác với 517 Trường Đại học và Tổ chức Giáo dục tại 61 Quốc gia trên thế giới. Ví dụ như Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Trường Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học Sheffield (Anh),...
Cơ sở chính của Yeungnam University tọa lạc tại thành phố Gyeongsan, tỉnh Gyeongbuk. Di chuyển bằng tàu điện ngầm đến thành phố biển Busan chỉ 1h đồng hồ hoặc đến thủ đô Seoul chỉ khoảng 1h30.
- Xếp hạng thứ 6 Hàn Quốc theo đánh giá của Trường Đại học thế giới CWTA năm 2022. Xếp hạng thứ nhất Hàn Quốc trong lĩnh vực Toán - Kỹ thuật Máy tính 8 năm liên tiếp.
- Top 200 các Trường Đại học tại châu Á (QS World University Rankings 2023).
- Xếp hạng thứ 18 trong Bảng xếp hạng Best Global University in South Korea (2022).
- Xếp hạng 1 Trường Đại học tại Gyeongsan, xếp hạng 22 các Trường Đại học tại Hàn Quốc (theo EduRank 2022).
- Tháng 5/2020, Trường Luật thuộc Đại học Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi Chứng nhận Luật sư (Bar Examination).
- Tháng 4/2020, Trung tâm Y tế thuộc Đại học Yeungnam được chứng nhận là Bệnh viện tốt nhất thế giới (khảo sát của Mewseek, Mỹ).
- Yeungnam University đứng thứ 19 trong Bảng xếp hạng các Trường Đại học Hàn Quốc (World University Rankings năm 2019).
- Năm 2016, Đại học Yeungnam Hàn Quốc đứng thứ 128 trong Bảng xếp hạng Trường Đại học Châu Á (Quacquarelli Symonds).
- Năm 2014, Trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về Chương trình học tập Trực tuyến.
- Năm 2001, Trường Yeungnam thuộc TOP 10 Trường Đại học Quốc tế Châu Á về Đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục Quốc tế (theo trang Asian Correspondent).
Trình độ học vấn:
- Đã Tốt nghiệp THPT hoặc Cao đẳng, Đại học.
- Điểm trung bình GPA từ 6.0 trở lên.
- Số năm trống không quá 3 năm.
Trình độ tiếng Hàn:
Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.
Khóa học tiếng Hàn của Đại học Yeungnam Hàn Quốc kéo dài 1 năm với 4 học kỳ. Mỗi học kỳ bao gồm 10 tuần, tổng cộng 200 giờ học. Nhập học kỳ tháng 3, 6, 9 và tháng 12 hàng năm. Lịch học: Lớp buổi sáng 09:00 - 12:50; Lớp buổi chiều 13:30 - 17:20.
Du học sinh được đào tạo 4 kỹ năng tiếng Hàn: Nghe, Nói, Đọc, Viết kết hợp với ôn thi TOPIK. Ngoài ra, Trường Yeungnam còn cho sinh viên Quốc tế tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc qua những buổi thực địa hay hoạt động trải nghiệm thực tế.
CẤP ĐỘ TIẾNG HÀN | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
Cấp 1 | Có thể đọc và hiểu văn bản đơn giản về cuộc sống hàng ngày và thực tế. |
Cấp 2 | Có khả năng hiểu và sử dụng đúng các từ vựng cơ bản thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
Cấp 3 | Từ vựng cơ bản liên quan đến công việc hoặc các hiện tượng xã hội. |
Cấp 4 | Có thể nghe và hiểu nội dung tin tức hoặc chương trình phát thanh đơn giản. |
Cấp 5 | Có thể viết để diễn đạt suy nghĩ của bản thân một cách logic. |
Cấp 6 | Khả năng sử dụng tiếng Hàn tương đối chính xác và trôi chảy cho nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực chuyên ngành. |
LOẠI PHÍ | CHI PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí Đại học Yeungnam Hệ tiếng Hàn |
1,300,000 KRW/kỳ ~ 5,200,000 KRW/năm |
Phí Ký túc xá | 630,000 KRW/kỳ (phòng 2 người) |
Phí tài liệu giáo trình | 50,000 KRW |
Cơ sở vật chất Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc Trường Đại học Yeungnam (YU)
Tham khảo: Đại học Inje - Trường số 1 giảng dạy ngành Dược tại Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc bậc học tương đương
- Số năm trống không quá 3 năm
- Có chứng chỉ TOPIK 2 trở lên hoặc có bằng chứng nhận YU TOPIK (bằng do Trường Đại học YeungNam cấp)
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Nhân văn |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học và ngôn ngữ Trung Văn học và ngôn ngữ Nhật Văn học và ngôn ngữ Anh Văn học và ngôn ngữ Đức Văn học và ngôn ngữ Pháp Triết học Lịch sử Văn hóa nhân loại Tâm lý học Xã hội học Truyền thông đa phương tiện |
2,913,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
Toán Thống kê Vật lý Hóa học & Hóa sinh Khoa học đời sống |
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống sợ Vật liệu Nano , Y & Polymer |
|
Kỹ thuật IT & Cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện kỹ thuật máy tính Kỹ thuật và truyền thông thông tin Kỹ thuật xe hơi Kỹ thuật robot và xe máy thông minh |
|
Luật | Luật | 2,913,000 KRW |
Chính trị & Hành chính công |
Khoa học Chính trị & Ngoại giao Hành chính công Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế Hành chính cảnh sát Nghiên cứu quân sự |
|
Kinh doanh & Kinh tế |
Kinh tế & Tài chính Kinh tế & Kinh doanh Quốc Tế |
|
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh Kế toán & Thuế |
|
Khoa học & Đời sống ứng dụng |
Dịch vụ & Kinh tế thực phẩm Trồng trọt & Khoa học đời sống Tài nguyên rừng & Kiến trúc cảnh quan Khoa học & Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học y học |
|
Sinh thái con người & Động lực học |
Hộ gia đình học Thực phẩm & Dinh dưỡng Động lực học (Khoa học thể thao, Dance) May mặc & Thời trang |
|
Sư phạm |
Sư phạm Sư phạm ngôn ngữ Hàn Sư phạm ngôn ngữ Anh Sư phạm Hán - Hàn cổ Sư phạm Toán Sư phạm Mầm non Sư phạm thể chất |
|
Thiết kế & Nghệ thuật |
Mỹ thuật Thiết kế truyền thông thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế sản phẩm sinh hoạt Thiết kế hình ảnh di động & Đồ họa chuyển động |
4,514,000 KRW |
Âm nhạc |
Âm nhạc Thanh nhạc Nhạc cụ |
|
Y |
Tiền y Y Khoa học lâm sàng |
- |
Dược | Dược |
ĐỐI TƯỢNG NHẬN HỌC BỔNG | HỌC BỔNG (1 KỲ) | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG |
Sinh viên mới | 100% Học phí | TOPIK 5 hoặc TOPIK 6 |
70% Học phí | TOPIK 4 | |
50% Học phí | Có chứng chỉ tiếng Hàn hoặc Tiếng Anh | |
Sinh viên đang theo học tại Yeungnam University | 100% Học phí |
TOPIK 4 trở lên và GPA 4.3~4.5 |
70% Học phí |
TOPIK 4 trở lên và GPA 4.0~4.3 |
|
50% Học phí |
GPA 4.0 trở lên không có TOPIK Hoặc GPA 3.0~4.0 |
|
30% Học phí | GPA 2.5~3.0 | |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | 250,000 KRW - 400,000 KRW/kỳ (4 tháng) | Sinh viên Hệ Đại học có TOPIK 4 và GPA > 2.5 |
Yeungnam University trao học bổng cho sinh viên
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ Cử nhân/Thạc sĩ
- Chứng chỉ năng lực tiếng TOPIK 3 trở lên/TOEFL/TOEIC/IELTS/TEPS/KLAT
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Nhân văn - Khoa học xã hội |
Văn học & ngôn ngữ Pháp Văn học & ngôn ngữ Đức |
✔ | |
Văn học & ngôn ngữ Hàn Văn học & ngôn ngữ Trung Văn học & ngôn ngữ Nhật Văn học & ngôn ngữ Anh Triết học Lịch sử Văn hóa nhân loại Tâm lý học Xã hội học Truyền thông đa phương tiện Phương tiện kỹ thuật số & truyền thông Khoa học chính trị & Ngoại giao Hành chính công Quản lý phát triển & Hành chính phúc lợi Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Quản trị kinh doanh Kế toán & Thuế Kinh tế tài nguyên & thực phẩm Sư phạm Sư phạm ngôn ngữ Hàn Sư phạm mầm non Lịch sử nghệ thuật & thẩm mỹ |
✔ | ✔ | |
Luật |
Luật công Luật sư |
✔ | ✔ |
Khoa học tự nhiên |
Toán Thống kê Vật lý Hóa học Hóa sinh Khoa học đời sống Dược Khoa học làm vườn Tài nguyên rừng Khoa học thực phẩm Công nghệ sinh học y học Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học & vi sinh học ứng dụng Hộ gia đình học Thực phẩm & dinh dưỡng May mặc & thời trang |
✔ | ✔ |
Sư phạm | Sư phạm toán | ✔ | |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật và quy hoạch đô thị Kỹ thuật và khoa học Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống sợi Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật & truyền thông thông tin Kiến trúc Kiến trúc cảnh quan |
✔ | ✔ |
Kỹ thuật xe hơi | ✔ | ||
Mỹ thuật & giáo dục thể chất |
Động lực học Thiết kế truyền thông thị giác |
✔ | ✔ |
Hội họa Trans-art Thiết kế tương tác công nghiệp Thiết kế sản phẩm sinh hoạt Soạn nhạc Âm nhạc Hàn Quốc Thanh nhạc Nhạc cụ |
✔ | ||
Khoa học Y học | Khoa học Y học | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu liên ngành |
Nghiên cứu Hàn Quốc Sư phạm ngôn ngữ Hàn Kinh doanh Quốc tế Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số Phong trào cộng đồng mới ( Saemaul) và Phát triển Quốc tế Nghiên cứu văn hóa Đông Á Nghiên cứu dịch thuật Đổi mới công nghệ kinh doanh Kỹ thuật y sinh |
✔ | ✔ |
Lãnh đạo của phụ nữ Hàn Quốc Nghệ thuật trình diễn vũ đạo |
✔ | ||
Y tế công cộng Nghiên cứu âm nhạc |
✔ |
Đại học Yeungnam tổ chức lễ tốt nghiệp học kỳ 2 năm 2023 trao bằng cho 77 tiến sĩ, 316 thạc sĩ và 896 cử nhân.
KHOA | HỌC TIẾN SĨ (1 KỲ) | HỌC PHÍ TIẾN SĨ (1 KỲ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | 3,476,000 KRW | 4,172,000 KRW |
Toán - Thống kê | 4,172,000 KRW | 5,002,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 4,866,000 KRW | 5,838,000 KRW |
Giáo dục thể chất & Kỹ thuật | 4,866,000 KRW | |
Nghệ thuật | 5,388,000 KRW | 6,466,000 KRW |
Dược | 5,460,000 KRW | 6,550,000 KRW |
Y | 6,574,000 KRW | 7,890,000 KRW |
HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG |
100% học phí |
Đạt 1 trong các chứng chỉ dưới đây với số điểm bằng hoặc cao hơn:
|
70% học phí |
Đạt 1 trong các chứng chỉ dưới đây với số điểm bằng hoặc cao hơn:
|
50% học phí |
Đạt 1 trong các chứng chỉ dưới đây với số điểm bằng hoặc cao hơn:
|
30% học phí |
|
Ký túc xá Đại học Yeungnam Hàn Quốc là Yanghyunjae (E-Dong) dành riêng cho sinh viên Quốc tế. Loại phòng 2 người hoặc 4 người với trang thiết bị đầy đủ, tiện nghi giúp sinh viên thoải mái sinh hoạt và học tập. Cụ thể tủ lạnh, máy lạnh, internet miễn phí, phòng tắm riêng, tiện nghi chung (máy lọc nước, bếp, phòng giặt),...
Phòng Ký túc xá Trường Yeungnam
Tiện ích trong tòa nhà Ký túc xá
LOẠI PHÒNG | SỐ LƯỢNG NGƯỜI | CHI PHÍ | ĐẶT CỌC | TIỀN ĂN |
Ký túc xá Gyeongbuk Global Exchange Center | 2 người/ phòng | 800,000 KRW/ 6 tháng | 100,000 KRW | 701,490 KRW/ 4 tháng |
Ký túc xá Trường Đại học Yeungnam | - | 582,200 KRW/ 4 tháng |
Nếu bạn muốn Du học Đại học Yeungnam Hàn Quốc
=> Liên hệ ngay Du học Hiast để được tư vấn hồ sơ chi tiết nhất nhé!
Chúng tôi với 10 năm kinh nghiệm chuyên tư vấn chọn Trường Đại học Hàn Quốc miễn phí 100%.
DU HỌC HIAST.SÀI GÒN - NƠI CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ
- Hotline/Zalo: 0902 386 331 - 0975 959 369
- Địa chỉ 2: Số 4 đường số 2, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
- Địa chỉ 3: Số 49 đường số 5, Khu dân cư Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, HCM
Như vậy, Du học Hiast đã tổng hợp thông tin chi tiết Trường Đại học Yeungnam. Hàn Quốc. Hy vọng sẽ giúp ích cho học sinh và các bậc phụ huynh trong việc chọn Trường Hàn. Theo dõi https://duhochiast.com/ thường xuyên để cập nhật nhanh chóng tin tức hữu ích khác nhé!
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động