- Đại học Yonsei thuộc TOP SKY HUYỀN THOẠI tại Hàn Quốc. Năm 2021, trường Yonse cơ sở Wonju nằm trong danh sách TOP 1% của Bộ Giáo Dục Hàn Quốc.
- Đại học Yonsei là một trường đại học tư thục tọa lạc ngay tại Thủ đô Seoul. Trường được thành lập 1885. Trường được đánh giá là 1 trong ba trường đại học tốt nhất tại XỨ SỞ KIM CHI cùng với đại học Quốc gia Seoul và đại học Hàn Quốc tạo thành bộ ba SKY.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI
- TÊN TIẾNG ANH: YONSEI UNIVERSITY
- TÊN TIẾNG HÀN: 연세대학교
- NĂM THÀNH LẬP: 1885
- ĐỊA CHỈ:
Seoul, Hàn Quốc
tỉnh Incheon
- WEBSITE: http://wwww.yonsei.ac.kr/
- Năm 2022, tỷ lệ du học sinh bất hợp pháp dưới 1%
- Xếp hạng thứ 129 trên toàn thế giới và hạng 18 trên toàn Châu Á theo QS World University Rankings
- TOP 30 trường Đại học hàng đầu Châu Á, TOP 50 trường Đại học có ảnh hưởng đến thế giới.
- Đại học Yonsei cựu sinh viên nổi bật
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH |
CƠ SỞ SEOUL |
- Kinh tế, Kỹ thuật, Nha khoa, y tá, Luật, Công nghệ sinh học, Khoa học đời sống |
CƠ SỞ WONJU |
- Khoa học xã hội nhân văn, Nghệ thuật, Sinh thái con người, Khoa học tự nhiên |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ (SONGDO) |
- Nghiên cứu Châu Á, Kỹ Thuật, Kinh doanh, Dược, Công nghệ, IT, Khoa học công nghệ |
KHÓA HỌC |
ĐỊA CHỈ |
CẤP ĐỘ |
BUỔI |
THỜI GIAN |
TỔNG THỜI GIAN |
CHI PHÍ |
NGÀY HỌC |
A |
Sinchon (seoul) |
6 |
Sáng |
9:00~13:00 |
10 tuần (200 giờ) |
|
Thứ 2~6 |
B |
Sinchon (seoul) |
8 |
Sáng |
9:00~13;300 |
10 tuần (200 giờ) |
|
Thứ 2~6 |
C |
Sinchon (Seoul) |
6 |
Chiều |
14:00 ~ 17:50 |
10 tuần ( 200 giờ) |
|
Thứ 2~6 |
III . CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI
1. Điều kiện du học
ĐIỀU KIỆN |
HỆ HỌC TIẾNG |
HỆ ĐẠI HỌC |
HỆ SAU ĐẠI HỌC |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
√ |
√ |
√ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
√ |
√ |
√ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
√ |
√ |
√ |
Học viên tối thiểu tốt nghiệp THPT |
√ |
√ |
√ |
Điểm GPA 3 năm THPT >7 |
|
√ |
√ |
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 Trở lên |
|
TOPIK 5: y khoa, nha khoa, điểu dưỡng |
√ |
Đã có bằng cử nhân và bằng TOPIK 4 |
|
|
√ |
2. Chuyên ngành và học phí
- Phí nhập học: 195.000 KRW
ĐẠI HỌC |
KHOA |
HỌC PHÍ |
Xã hội và Nhân văn |
|
3,537.000 KRW |
Kinh doanh và Thương mại |
|
3.564.000 KRW |
Kinh doanh |
|
3.564.000 KRW |
Khoa học |
|
4.112.000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4.662.000 KRW |
Khoa học công nghệ |
|
6.993.000KRW 4.662.000 KRW |
Hệ thống sinh học |
|
4.388.000 KRW |
Âm nhạc |
|
5.223.000 KRW |
Thể thao |
|
4.112.000KRW |
Y |
|
6.052.000 KRW |
Dược |
|
5.409.000 KRW |
Nha khoa |
|
6.052.000 KRW |
Điều dưỡng |
|
4.112.000 KRW |
Lãnh đạo toàn cầu |
|
6.140.000 KRW |
3. Hệ đào tạo tiếng Anh
- Phí xét tuyển: 150.000 KRW
- Phí nhập học: 195.000 KRW
TRƯỜNG |
KHOA |
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ/KỲ |
Underwood International College (UIC) |
UNDERWOOD |
|
5.848.000 KRW |
Khoa học Xã hội và nhân văn |
|
5.848.000KRW |
|
|
Khoa học tổng họp |
|
5.848.000 KRW |
Global Leadership (GLC) |
Global Leadership |
|
5.848.000 KRW |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG CAO HỌC YONSEI HÀN QUỐC
- Phí nhập học: 1.028.000 KRW
KHOA |
NGÀNH HỌC |
HỌC PHÍ (KRW/KỲ) |
Văn học |
|
4.854.000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5.860.000 KRW |
Khoa học công nghệ |
|
6.831.000 KRW
|
Sinh thái con người |
|
5.860.000 KRW |
Thần học |
|
4.854.000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4.854.000 KRW |
Luật |
|
4.854.000 KRW |
Âm nhạc |
|
7.479.000 KRW |
Điều dưỡng |
|
5.860.000 KRW |
Y |
|
7.793.000 KRW |
Nha khoa |
|
7.793.000 KRW |
V. HỌC BỔNG
LOẠI HỌC BỔNG |
TIÊU CHÍ |
HỌC BỔNG |
Học bổng Chính phủ |
|
|
Globalo Leader Fellowship |
|
|
Học bổng sinh viên ưu tú |
|
|
Học bổng khoa học kỹ thuật (dành riêng DNA) |
|
|
VI. KÝ TÚC XÁ
ĐỊA CHỈ |
LOẠI PHÒNG |
CHI PHÍ/ KỲ |
SK Global House |
Phòng đơn |
2.745.600 KRW |
Phòng đôi |
1.854.000 KRW |
|
Int’l House |
Phòng đôi |
1.516.800 KRW |
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động