HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ HÀN QUỐC [ ĐẠI HỌC & SAU ĐẠI HỌC ]
[ Học bổng Chính Phủ Hàn Quốc 2021 dành cho hệ Đại học ]
Chương trình học bổng Chính Phủ Hàn Quốc dành cho bậc đại học được thiết kế nhằm cung cấp cơ hội học tập tại các cơ sở giáo dục đại học ở Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế để lấy bằng Cử Nhân . Do đó sẽ góp phần thúc đẩy trao đổi quốc tế trong giáo dục và làm sâu sắc hơn tình hữu nghị giữa các nước .
* Dành cho các ứng viên người Hàn Quốc ở nước ngoài
(Là những người không mang quốc tịch Hàn Quốc . học bao gồm những người con nuôi và những người con đẻ của người Hàn Quốc hải ngoại hoặc nhập cư sống ở các nước ngoài bán đảo Triều Tiên )
Quốc gia
|
Số lượng |
Quốc gia |
Số lượng |
Quốc gia |
Số lượng |
Mexico
|
1 |
Russia |
2 |
Uzbekistan |
2 |
Kazakhstan
|
2 |
Turkmenistan |
1 |
TỔNG : 115
|
|
Kyrgyzstan
|
1 |
Ukraine |
1 |
*Regional University track dành cho những chuyên ngành kỹ thuật & khoa học tự nhiên
No.
|
Quốc gia |
Số lượng |
No. |
Quốc gia |
Số lượng |
1 |
Brunei
|
2 |
12 |
Armenia |
2 |
2 |
Cambodia
|
2 |
13 |
Azerbajian |
2 |
3 |
India
|
3 |
14 |
Belarus |
2 |
4 |
Indonesia
|
3 |
15 |
Georgia |
1 |
5 |
Laos
|
2 |
16 |
Kazakhstan |
2 |
6 |
Malaysia
|
3 |
17 |
kyrgyzstan |
2 |
7 |
Myanmar
|
2 |
18 |
Mildova |
2 |
8 |
Singapore
|
2 |
19 |
Mongolia |
2 |
9 |
Thailand
|
2 |
20 |
Russia |
2 |
10 |
Philippines
|
2 |
21 |
Tajikistan |
2 |
11 |
Vietnam |
3 |
22
|
Turkmenistan |
2 |
|
|
|
23
|
Ukraine
|
2 |
|
|
|
24
|
Uzbekistan |
2 |
|
Tổng |
26 |
|
Tổng |
25 |
|
Afghanistan , Angola, Bangladesh, Bolivia, Brunei, Brazil, Bulgaria,Canada , Chile , Combodia, Congo(DRC), Dominican, Republic, Ecuador, Egypt, El Salvador, Equatorial Guinea, Ethiopia, Fiji, Gabon, Ghana, Guatemala, Iran, Japan, Jordan ,Kenya, Mexico,Morocco, Mozambique, Nepal, Nigeria, Pakistan, Pananma,Paraguay, Peru, Poland, Rwanda, Senegal,Sri Lanka, Sudan, Sweden, Tanzania,Timor-Leste, Trinidad and tobago , Turkey , Uganda, Uruguay, Venezuela, Yemen
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
No.
|
Quốc gia |
Số lượng |
No. |
Quốc gia |
Số lượng |
1
|
Cambodia |
2 |
10 |
Azerbajian |
2 |
2
|
India |
2 |
11
|
Mongolia |
3 |
3
|
Indonesia
|
2 |
12 |
Kazakhstan |
2 |
4
|
Laos
|
2 |
13 |
Kyrgyzstan |
2 |
5
|
Malaysia
|
2 |
14 |
Kyrgyzstan |
2 |
6 |
Myanmar
|
2 |
15 |
Tajikistan |
2 |
7
|
Thailand
|
2 |
16 |
Turkmanistan |
2 |
8
|
Philippines
|
2 |
17 |
Ukraine |
2 |
9
|
Vietnam |
2 |
|
Uzbekistan |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
TỔNG CỘNG : 35 |
Phân loại
|
Trường đại học |
Loại A: 14 học viện |
Ajou University , Duksung Women’s University, Ewha Womans University, Hanyang University,Konkuk University, Kookmin University, Korea polytechnic University , Korea University, Kyungheee University, Seoul National University, Seoul Nation University of Science and Technology, Sookmyng Women, Sungkynkwan University, Yonsei University
|
Loại B : 24 học viện |
Busan University of Foregin Studies, Chungnam National University, Chonam National University, Daegu University, Daejeon University, Inje University,Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National Korea Maritime &National University, Semyung University, Silla University, Soonchungyang University, Sun Moon University, Sunchon NATIONAL University. |
Phân loại
|
Trường Đại học |
Regional University Track ( dành cho những chuyên ngành Khoa học tự nhiên & kỹ thuật ) 24 học viện
|
Busan University of Foregin Studies, Chungnam National University, Daejeon University, Chonnam National University, Daegu University,Dongseo University, Handong Global University, Kangwon National University, Keimyung University , Kongju National University, Kongyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritine & Ocean University, Pai Chai University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchungyang University, Pukyong National University, Sun Moon University, Sunchon National University, Hanam University, Jeju National University
|
Associate Degree Track : 6 học viện
|
Chejuhalla University, Dong-Ah Instiyute of Media and Art, Inha Technical College, Kyungbok University, Yeungjin University, Yeungnam University College
|
Lưu ý :
Ứng viên học bổng chính phủ Hàn Quốc tương lai phải đáp ứng tất cả các điều kiện sau :
người nộp đơn phải duy trì điểm trung bình chung (CGPA) tương đương hoặc cao hơn bất kỳ một trong các điểm sau :
4.0 Scale |
4.3 Scale |
4.5 Scale |
5.0 Scale |
100 Pionts Scale |
3.97~4.0 |
4.26~4.3 |
4.46~4.5 |
4.95~5.00 |
100 |
3.92~3.96 |
4.22~4.25 |
4.41~4.45 |
4.90~4.94 |
99 |
3.88~3.91 |
4.17~4.21 |
4.36~4.40 |
4.84~4.89 |
98 |
3.84~3.87 |
4.12~4.16 |
4.31~4.35 |
4.79~4.83 |
97 |
3.80~3.83 |
4.08~4.11 |
4.26~4.30 |
4.73~4.78 |
96 |
3.75~3.79 |
4.03~4.07 |
4.21~4.25 |
4.68~4.72 |
95 |
3.71~3.74 |
3.98~4.02 |
4.16~4.20 |
4.62~4.67 |
94 |
3.67~3.70 |
3.89~3.92 |
4.11~4.15 |
4.57~4.61 |
93 |
3.62~2.66 |
3.89~3.88 |
4.06~4.10 |
4.51~4.56 |
92 |
3.58~3.61 |
3.84~3.88 |
4.01~4.05 |
4.45~4.50 |
91 |
3.49~3.57 |
3.75~3.83 |
3.91~4.00 |
4.34~4.44 |
90 |
3.41~3.48 |
3.65~3.74 |
3.81~390 |
4.23~4.33 |
89 |
3.32~3.40 |
3.56~3.64 |
3.71~3.80 |
4.12~4.22 |
88 |
3.24~3.31 |
3.46~3.55 |
3.62~3.70 |
4.01~4.11 |
87 |
3.15~3.32 |
3.37~3.45 |
3.51~3.60 |
3.90~4.00 |
86 |
3.07~3.14 |
3.27~3.36 |
3.41~3.50 |
3.79~3.89 |
85 |
2.98~3.06 |
3.18~3.26 |
3.31~3.40 |
3.68~3.78 |
84 |
2.90~2.97 |
3.09~3.17 |
3.21~3.30 |
3.57~3.67 |
83 |
2.81~2.89 |
2.99~3.08 |
3.11~3.20 |
3.45~3.56 |
82 |
2.72~2.80 |
2.90~2.98 |
3.01~3.10 |
3.34~3.44 |
81 |
2.64~2.71 |
2.80~2.89 |
2.91~3.00 |
3.23~3.33 |
80 |
Bảng chuyển đổi GPA
No. |
Danh sách hồ sơ ứng tuyển
|
Ghi chí |
|
1 |
Đơn đăng ký [Form 1]
|
Bắt buộc |
|
2 |
Giới thiệu bản thân [Form 2]
|
Bắt buộc |
|
3 |
Kế hoạch học tập [Form 3]
|
Bắt buộc |
|
4 |
Hai thư giới thiệu [Form 4]
|
Bắt buộc |
|
5 |
Đơn đồng ý tuyển GKS [Form 5]
|
Bắt buộc |
|
6 |
Kiểm tra sức khỏe cá nhân [Form 6]
|
Bắt buộc |
|
7 |
Bằng tốt nghiệp tạm thời ( hoặc có giấy chứng tốt nghiệp tạm thời )
|
Bắt buộc |
|
8 |
Học bạ THPT
|
Bắt buộc |
|
9 |
Giấy tờ chứng minh quyền công dân của ứng viên
|
Bắt buộc |
Giấy khai sinh , CMND, Passport, Sổ hộ khẩu ... |
10 |
Giấy tờ chứng minh quyền công dân của bố mẹ ứng viên
|
Bắt buộc |
|
11 |
Giải thưởng và bằng cấp khác
|
Tự chọn |
|
12 |
Giấy chứng nhận bằng TOPIK ( còn giá trị )
|
Tự chọn |
|
13 |
Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh ( còn giá trị )
|
Tự chọn |
|
14 |
Giấy tờ chứng minh là hậu duệ của các cựu chiến binh
|
* |
|
15 |
Giấy tờ chứng minh Hàn Kiều hoặc con nuôi Hàn Quốc
|
* |
|
16 |
Giấy tờ chứng minh xin thôi quốc tịch Hàn Quốc
|
* |
|
Ứng viên Embassy Track
|
Ứng viên University Track |
|
|
Vòng tuyển chọn
|
Thông tin |
Vòng 1 |
|
Vòng 2 |
|
Vòng 3 ( chỉ dành cho Embassy Track |
|
Thời gian |
Hoạt động
|
Tháng9~10 |
Nộp đơn
|
Tháng 10~11 |
Vòng tuyển chọn đợt 1
|
Tháng 11 |
Gửi hồ sơ qua những ứng viên vượt qua vòng 1 tới NIIED trước ngày được chỉ định
|
Tháng 11 |
Vòng tuyển chọn đợt 2
|
Cuối tháng 1- đầu tháng 12 |
Thông báo các ứng viên vượt qua vòng 2
|
Ngày 18/12 |
( các ứng viên vượt qua vòng 2 ) nộp kết quả kiểm tra sức khỏe
|
Cuối tháng 11-giữa tháng 12 |
Vòng tuyển chọn đợt 3 ( chỉ dành cho Embassy Track)
|
Ngày 24/12 |
( các ứng viên vượt qua vòng 3 ) Thông báo trường đại học và chuyên ngành cho NIIED
|
Khoảng ngày 08/01/2021 |
Thông báo về học bổng hệ cử nhân GKS năm 2021
|
11/01-13/01 |
Thư mời của NIIED sẽ được gửi đến từng ứng viên qua email
|
13/01-15/01 |
Xin visa Hàn Quốc và cấp Visa
|
11/01-22/01 |
Đặt mua vé máy bay ( một chiều ) đến Hàn Quốc
|
23/02-24/02 |
Nhập cảnh Hàn Quốc
|
25/02-26/02 |
Định hướng NIIDE
|
NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG
Learning Korea
|
|
Korea Portal
|
|
Ministry of Foreign Affairs
|
|
Visa and Immigration |
|
Higher Education in Korea
|
|
Korea Language Center
|
# hủy học bổng : nếu một sinh viên bị phát hiện tham gia vào bất kỳ hoạt động nào sau đây trong thời gian ở Hàn Quốc , học bổng sẽ bị hủy bỏ .
Korean Embassy Track
vietnam |
Embassy of the Republic of Korea in vietnam
|
84-4-3831-5110~6 |
84-4-3831-5117 |
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động