Đại học Daejeon là một trường đại học tổng hợp chính quy được thành lập vào năm 1980 tại thành phố công nghệ Daejeon. Cách thủ đô Seoul 160km, thành phố Daejeon là thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc và mạng lưới giao thông thuận tiện, nơi hội tụ của hơn 200 viện nghiện cứu lớn như Samsung, LG, Kaist,...Đại học Daejeon sở hữu 8 trường đại học trực thuộc, 50 khoa đào tạo 6 chuyên ngành khác nhau đã thu hút hơn 12.000 sinh viên đang theo học tại đây.
Với phương châm giáo dục “Sáng tạo văn hóa - Phụ vụ xã hội - Phát triển đất nước” đã và đang đào tạo ra những nhân tài có năng sáng tạo và chuyên môn cao. Hiện nay trường đang hợp tác với 43 trường đại học trên thế giới và còn có hơn 200 sinh viên quốc tế đang theo học.
Một vài điểm nổi bật về trường
Chương trình học tiếng
*Học phí từng kỳ của chương trình học tiếng
Chương trình học đại học
Chương trình - Học phí ĐH
Đại học trực thuộc |
Khoa/Chuyên ngành |
Học phí |
H-LAC |
Content văn hóa toàn cầu |
3,672,000 won |
Ngôn ngữ Hàn Quốc & Sáng tạo |
3,192,000 won |
|
Văn hóa lịch sử |
3,192,000 won |
|
Kinh tế |
||
Chính trị ngoại giao |
||
Khoa học đời sống |
3,527,000 won |
|
Khoa học dữ liệu |
3,672,000 won |
|
Thiết kế - Nghệ thuật |
Kiến trúc |
3,992,000 won |
Thiết kế thời trang - Kinh doanh |
3,672,000 won |
|
Thiết kế truyền thông |
3,992,000 won |
|
Hoạt hình |
||
Nghệ thuật trình diễn |
3,827,000 won |
|
Khoa học xã hội |
Luật |
3,192,000 won |
Hành chính công |
||
Phúc lợi xã hội |
||
Tư vấn giáo dục trẻ em |
3,672,000 won |
|
Giáo dục THCS |
3,514,000 won |
|
Kinh doanh |
Kinh doanh |
3,192,000 won |
Quản lý y tế |
||
Kế toán |
||
Ngôn ngữ & Văn hóa Anh - Mỹ |
||
Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc |
||
Ngoại thương |
||
Lưu thông quốc tế |
||
Tâm lý học quảng cáo - Công nghiệp |
||
Khoa học - công nghệ |
Kỹ thuật kiến trúc |
3,992,000 won |
Kỹ thuật xây dựng |
||
Kỹ thuật máy tính |
||
Kỹ thuật thông tin truyền thông - điện tử |
||
Bảo mật thông tin |
3,672,000 won |
|
Dung hợp hóa học - môi trường |
3,832,000 won |
|
Kỹ thuật an toàn xây dựng |
3,992,000 won |
|
PCCC |
||
Dung hợp an toàn |
||
Kỹ thuật vật liệu mới |
||
Kỹ thuật phần mềm |
2,300,000 won |
|
Y tế - sức khỏe |
Điều dưỡng |
3,687,000 won |
Vật lý trị liệu |
3,672,000 won |
|
Bệnh lý lâm sàng |
||
Cấp cứu |
||
Quản lý sức khỏe làm đẹp |
3,827,000 won |
|
Thể dục đời sống |
||
Quản lý thể dục sức khỏe |
||
Thực phẩm dinh dưỡng |
3,672,000 won |
|
Đông y |
Đông y |
4,675,000 won |
*****Chi phí thay đổi theo từng năm****
Tham khảo: Đại học Bucheon - Trường có học phí rẻ gần trung tâm Seoul
Chương trình - Học phí sau ĐH
Khối ngành |
Khoa |
Chuyên ngành |
Xã hội nhân văn |
Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học hiện đại, Văn học cổ truyền |
Văn hóa lịch sử |
Văn hóa lịch sử, Khảo cổ học |
|
Sáng tạo văn nghệ |
Sáng tạo văn nghệ |
|
Văn hóa và ngôn ngữ Anh Quốc |
Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh |
|
Văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học Trung Quốc |
|
Văn hóa và ngôn ngữ Nhật bản |
Ngôn ngữ Nhật Bản, Văn học Nhật Bản |
|
Luật |
Công Pháp, Hình Pháp, Tư Pháp |
|
Cảnh sát |
Cảnh sát, Tội phạm học |
|
Hành chính công |
Hành chính công, Hành chính giáo dục, Hành chính y tế |
|
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
|
Chính trị ngoại giao |
Chính trị ngoại giao |
|
Quân sự |
Quân sự |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
|
Thương mại |
Thương mại |
|
Kinh tế |
Kinh tế |
|
Kế toán |
Kế toán |
|
Tâm lý |
Tâm lý |
|
Lưu thông hàng hóa |
Lưu thông hàng hóa |
|
Thống kê |
Thống kê |
|
Kinh doanh - Thiết kế thời trang |
Kinh doanh - Thiết kế thời trang |
|
Tư vấn tổng hợp |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh kỹ thuật |
|
An ninh |
An ninh tổng hợp |
An ninh tổng hợp |
Kỹ thuật công nghiệp |
Kiến trúc - Kỹ thuật công nghiệp kiến trúc |
Kế hoạch kiến trúc, Cấu tạo kiến trúc, Môi trường kiến trúc |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
|
An toàn xây dựng |
An toàn xây dựng |
|
Kỹ thuật máy tính |
Hệ thống phần mềm, Kỹ thuật phần mềm |
|
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
|
Thông tin viễn thông |
Thông tin viễn thông, Công nghiệp thông tin |
|
Kinh doanh kỹ thuật |
Kinh doanh kỹ thuật |
|
Công nghiệp vật liệu mới |
Công nghiệp vật liệu mới |
|
PCCC |
PCCC |
|
Bảo mật thông tin |
Bảo mật thông tin, Bảo mật tổng hợp, Đối phó tấn công Cyber |
|
Khoa học tự nhiên |
Sinh vật học |
Động vật học, Thực vật học |
Vi sinh vật học |
Vi sinh vật học, Bệnh lý lâm sàng |
|
Giáo dục - tư vấn trẻ em |
Trị liệu tâm lý, Hỗ trợ giáo dục trẻ em |
|
Thực phẩm và dinh dưỡng |
Thực phẩm học, Dinh dưỡng học |
|
Hóa học |
Hóa học |
|
Quản lý sức khỏe và sắc đẹp |
Y tế thẩm mỹ, Marketting thẩm mỹ |
|
Vật lý trị liệu |
Vật lý trị liệu |
|
Cấp cứu |
Cấp cứu |
|
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
|
Nghệ thuật và thể chất |
Nghệ thuật thư pháp |
Nghệ thuật tư pháp |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất |
|
Đông y |
Đông y |
Đông y |
Xem thêm: Trường Đại học Hàn Quốc - Bảng xếp hạng Top 100 MỚI NHẤT
HỌC PHÍ SAU ĐH
Khôi ngành |
Học phí tiến sĩ |
Học phí thạc sĩ |
Xã hội nhân văn |
4,102,000 won |
4,029,000 won |
Khoa học tự nhiên |
4.980,000 won |
4,888,000 won |
Kỹ thuật |
5,369,000 won |
5,275,000 won |
Nghệ thuật |
4,980,000 won |
4,888,000 won |
Thể chất |
4,980, 000 won |
4,888,000 won |
Đông y |
7,201,000 won |
6,886,000 won |
Sức khỏe |
4,980,000 won |
4,888,000 won |
*****Chi phí thay đổi theo từng năm*****
Học bổng
Học bổng |
Khoa |
Yêu cầu |
Mức học bổng |
Học bổng thành tích |
Các khoa khác |
GPA dưới 3.00 |
Giảm 30% học phí |
GPA 3.00~4.00 |
Giảm 35% học phí |
||
GPA trên 4.00 |
Giảm 40% học phí |
||
Khoa Hàn Y |
GPA 3.00~4.00 |
Giảm 35% học phí |
|
GPA trên 4.00 |
Giảm 40% học phí |
||
Học bổng TOPIK |
Các khoa khác |
TOPIK cấp 4 |
Giảm 15% học phí |
TOPIK cấp 5 trở lên |
Giảm 20% học phí |
||
Khoa Hàn Y |
TOPIK cấp 6 |
Giảm 20% học phí |
Ký túc xá
Ký túc xá dành riêng cho du học sinh của Trường Đại học Daejeon University được xây mới từ năm 2013. Khu ký túc xá mới với tất cả những tiện nghi để phục vụ cho các bạn du học sinh như: có phòng ngủ đặc biệt mỗi phòng học điều có bàn học riêng cho từng bạn, có wifi kết nối mạnh nhằm phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt của các bạn du học sinh. Ở khu ky túc xá còn trang bị phòng ăn, phòng đọc sách (tự học), phòng máy tính, phòng gym, phòng chơi các môn thể thao, phòng tắm tập thể, phòng giặt ủ,……
* LƯU Ý
Ký túc xá |
Loại phòng |
Chi phí |
Phòng ký túc xá 3 (ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế) |
2 người/ phòng |
700,000 won |
Ký túc xá 2 |
3 người/ phòng |
450,000 won |
CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC CỦA TRƯỜNG
HOTLINE: 097 5959 369
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động