Đại học Dong-eui Hàn Quốc - 동의대학교
Trường Đại học Dongeui là một trường đại học tổng hợp lớn thứ hai ở thành phố cảng Busan và là ngôi trường được Bộ giáo dục công nhận về năng lực quản lý, duy trì tốt du học sinh học tập tại đây. Đặc biệt hơn trường sỡ hữu bệnh viện đại học Đông y phương Đông đã và đang đóng góp rất lớn đến các hoạt động của địa phương.
|
MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
Vào năm 1966, liên đoàn giáo dục Dongeui được sáng lập và sau đó là sự ra đời của Cao đẳng công nghệ kỹ thuật Kyungdong vào năm 1977. Đến năm 1977, thì trường cao đẳng này đã chuyển thành trường Cao đẳng Dongeui. Và vào 08.09.1993 thì Cao đẳng Dongeui chính thức được uỷ quyền thành trường Đại học Dongeui hệ 4 năm.
Trường có hai campus là Gaya (508,283 m2) và Yangjeong (54,994 m2) cùng với kiến trúc hiện đại, không gian thoáng đãng, khuôn viên xanh đẹp. Ngoài ra trường bao gồm 10 khoa với số lượng sinh viên nhập học hàng năm khoảng 4,000 người. Dongeui luôn là một điểm đến đào tạo giáo dục rất tốt dành cho các bạn sinh viên.
Hơn thế nữa vào tháng 12.2018, trường đã được Bộ lao động và việc làm Hàn Quốc công nhận là “ Trường Đại học thực hành tốt nhất năm 2018”.
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
Học phí |
4,400,000 KRW/ 1 năm |
Phí tuyển sinh |
50,000 KRW |
Phí bảo hiểm |
220,000 KRW/1 năm |
Phí KTX |
1,523,000 KRW/ 6 tháng (bao gồm 190 bữa ăn sáng) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
1. Chuyên nghành - Học phí
Trường |
Khoa |
Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
2,039,000 KRW |
Kinh doang & Kinh tế |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
3,485,000 KRW |
Điều dưỡng, Khoa học sức khoẻ, Sinh thái con người |
|
2,939,000 KRW |
Y học Hàn Quốc |
|
4,285,000 KRW |
IT tích hợp |
|
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật ICT |
|
3,944,000 KRW |
Mỹ thuật, Thiết kế, Khoa học thể thao |
|
3,944,000 KRW |
|
3,485,000 KRW |
|
Giáo dục khai phóng |
|
3,711,000 KRW |
2. Học bổng
Học bổng dựa vào bằng TOPIK sẽ được trao cho những sinh viên được nhận theo chương trình nhập học đặc biệt (dành cho sinh viên quốc tế)
TOPIK |
Học bổng |
Thời gian nộp đơn |
Ghi chú |
Cấp 3 |
50% |
Năm đầu tiên (2 học kỳ) |
|
Cấp 4 |
60% |
||
Cấp 5 |
70% |
||
Cấp 6 |
80% |
Sau khi kỳ thứ hai, sinh viên sẽ được trao bổng xuất sắc dựa trên hồ sơ học tập. Tuy nhiên, nếu học bổng trùng với học bổng xuất sắc, học bổng cho sinh viên không thể vượt qua tổng học phí.
Điều kiện học bổng |
Học bổng |
Ghi chú |
GPA từ 4.0 trở lên |
giảm 40% học phí |
Thanh toán bắt đầu từ học kỳ thứ hai thông thường |
GPA từ 3.5 - dưới 4.0 |
giảm 35% học phí |
|
GPA từ 3.0 - dưới 3.5 |
giảm 30% học phí |
Đối với những sinh viên được nhận vào Chương trình tuyển sinh đặc biệt (sinh viên mới và chuyển tiếp), sẽ được trả tiền khi đạt được TOPIK mới và các lớp cao hơn (trừ đạt lại cấp 6) đề khải thiện khả năng ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đạt cấp mới từ TOPIK 3 trở lên |
Học bổng nâng cao TOPIK |
Đạt cấp cao hơn (đạt lại cấp 6) (hỗ trợ một lần) |
Học bổng nâng cao TOPIK |
Đạt cấp 3 |
Khối Nghệ thuật - Thể thao 700,000 KRW |
_ |
|
Đạt cấp 4 |
700,000 KRW |
Đạt cấp 3 lên 4 |
700,000 KRW |
Đạt cấp 5 |
700,000 KRW |
Câp 3,4 lên 5 |
700,000 KRW |
Đạt cấp 6 |
700,000 KRW |
Cấp 3,4,5 lên 6700,000 KRW |
700,000 KRW |
Đạt lại cấp 6 |
1. Chủ tịch: 500.000 KRW mỗi học kỳ
2. Phó chủ tịch: 400.000 KRW mỗi học kỳ
3. Văn phòng điều hành: 300.000 KRW mỗi học kỳ
Hổng bổng được cấp cho sinh viên quốc tế tham gia các hoạt động hỗ trợ liên quan đến sinh viên quốc tế, chẳng hạn như các sự kiện trong khuôn viên trường và phiên dịch và dịch thuật.
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
KTX |
Tiêu chuẩn |
Chi phí |
Hội phí |
Hyomin 2 |
2 người 1 phòng (tầng 10) |
710,000 KRW |
KRW |
2 người 1 phòng |
766,000 KRW |
||
1 người 1 phòng |
1,035,000 KRW |
||
Phòng chuyên dụng (1 người 1 phòng) |
1,035,000 KRW |
||
KTX nữ Hyomin |
2 người 1 phòng |
532,000 KRW |
|
2 người 1 phòng (717/718) |
710,000 KRW |
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động