Trường Đại học Hongik là một trong 4 trường Đai học tổng hợp được thành lập vào năm 1946. Hiện nay, nhà trường có 10 trường Đại học chuyên ngành, 5 ngành học, 1 khoa và 12 khoa Cao học. Khuôn viên trường rộng và được phân bố thành nhiều campus như Seoul Campus, Sejong Campus, Daehakro Campus và Hwaseong Campus.
Điều kiện |
Hệ học tiếng |
Hệ Đại học |
Hệ sau Đại học |
---|---|---|---|
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
✓ |
✓ |
✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
✓ |
✓ |
✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
✓ |
✓ |
✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT |
✓ |
✓ |
✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 |
✓ |
✓ |
✓ |
+ Đã có TOPIK 3 |
✓ |
✓ |
|
hoặc IELTS 5.5 trở lên |
|||
+ Đã có bằng Cử nhân |
✓ |
||
và đã có TOPIK 4 |
Chi phí
Học phí |
6,200,000 won/năm |
Phí xét duyệt hồ sơ |
100.000 won |
Phí nhập học |
50,000 won |
Phí giáo trình |
50,000 ~ 70,000 won |
TRƯỜNG |
KHOA |
Học phí |
Đại học kỹ thuật |
Xây dựng đô thị và dân dụng |
5,518,000 KRW |
Kỹ thuật điện và điện tử |
||
Kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu |
||
Thông tin và Kỹ thuật máy tính |
||
Kỹ thuật thiết kế hệ thống và cơ khí |
||
Đại học kiến trúc |
Kiến trúc 1 |
|
Kiến trúc 2 |
||
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
4,450,000 KRW |
Nghệ thuật tự do |
Văn học và ngôn ngữ Anh |
|
Văn học và ngôn ngữ Đức |
||
Văn học và ngôn ngữ Pháp |
||
Văn học và ngôn ngữ Hàn |
||
Luật |
Luật |
|
Kinh tế |
||
Đại học mỹ thuật |
Nghiên cứu nghệ thuật |
5,518,000 KRW |
Tranh phương Đông |
||
Vẽ tranh |
||
In ấn |
||
Điêu khắc |
||
Thiết kế |
||
Thiết kế nghệ thuật kim loại |
||
Gốm sứ và thủy tinh |
||
Thiết kế đồ gỗ và nội thất |
||
Nghệ thuật dệt may và thiết kế thời trang |
Trường |
Khoa |
Học phí |
Đại học Khoa học và Công nghệ |
Kỹ thuật điện và điện tử |
5,516,000 KRW |
Công nghệ thông tin Kỹ thuật truyền thông |
||
Tài liệu khoa học và kỹ thuật |
||
Kỹ thuật kiến trúc |
||
Kỹ thuật cơ khí và thiết kế |
||
Kiến trúc hải quân và kỹ thuật đại đương |
||
Kỹ thuật sinh học và hóa học |
||
Phần mềm game |
||
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
4,446,000 KRW |
Quảng cáo và quan hệ công chúng |
||
Đại học thiết kế và mĩ thuật |
Thiết kế và truyền thông |
5,516,000 KRW |
Thiết kế đồ họa game |
Phân loại |
Mức học bổng |
Điều kiện |
Xuất sắc |
1,650,000 KRW (100% học phí) |
Hạng 1 mỗi cấp |
Ưu tú |
1,155,000 KRW (70% học phí) |
Hạng 2 mỗi cấp |
Khuyến khích |
825,000 KRW (50% học phí) |
Hạng 3 mỗi cấp |
Chăm chỉ |
150,000 KRW (~10% học phí) |
Top 10% mỗi cấp |
Chương trình đào tạo chuyên ngành sau Đại học trường Đại học Hongik
Khoa/Học viện |
Phí nhập học (won) |
Học phí (won) |
Tổng cộng |
Nghệ thuật tự do, Khoa học xã hội, Lý thuyết nghệ thuật (Thạc sĩ) |
996,000 |
4,781,000 |
5,777,000 won |
Kỹ thuật |
996,000 |
6,403,000 |
7,399,000 won |
Trường Quốc tế Thiết kế về Nghiên cứu Nâng cao |
996,000 |
6,368,000 |
7,364,000 won |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hongik Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Loại học bổng |
Giá trị |
Yêu cầu |
---|---|---|
International Student Scholarship |
1,000,000 won học kì đầu tiên |
Tất cả sinh viên nhập học |
Hongik Family Scholarship |
1,200,000 won học kì đầu tiên |
Sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân tại Hongik và đăng kí học sau đại học |
Studying Scholarship |
30% học phí mỗi học kì |
Lựa chọn trong số những sinh viên cần hỗ trợ tài chính |
Cooperation Scholarship |
1,000,000 won mỗi học kì |
Lựa chọn trong số những sinh viên của Trường cao học Chuyên sâu |
Teaching Assistant Scholarship (T/AS) |
50% học phí mỗi học kì |
Sinh viên làm trợ giảng cho giáo sư của trường |
Performing arts special Scholarship |
20-80% học phí mỗi học kì |
Sinh viên đang theo học ngành Nghệ thuật biểu diễn và có đóng góp tích cực cho trường |
Working Scholarship |
Tùy thuộc vào số giờ làm |
Trợ lý trong phòng quản lý, kiểm soát máy tính,… |
Đối tượng |
Quy mô |
Sức chứa |
Tiện nghi phòng |
Tiện nghi bổ sung |
|
Ký túc xá 1 |
Sinh viên đại học |
2 tầng hầm và 6 tầng trên |
416 người |
+ Có tất cả 105 phòng, trong đó có 69 phòng cho nam & 36 phòng cho nữ + Đồ nội thất bao gồm bàn, giá sách, giường, tủ quần áo, mạng internet và điện thoại |
Nhà hàng, phòng khách, phòng giặt ủi và phòng tập thể dục |
Ký túc xá 2 |
Sinh viên đại học/ sau đại học |
4 tầng hầm và 24 tầng trên |
1066 người |
+ + Có tất cả 533 phòng, trong đó có 277 phòng cho nam, 246 phòng cho nữ, 6 phòng cho sinh viên khuyết tật và 4 phòng cho khách. + Đồ nội thất bao gồm bàn, giá sách, giường, tủ quần áo, mạng internet và điện thoại |
Nhiều tiện nghi hiện đại khác
|
Ký túc xá dành cho sinh viên sau đại học |
Sinh viên sau đại học |
Nhà trọ, tầng 4, 5, 6 và 4 của Nammungwan (Hội trường South Gate) |
75 người |
+ 33 phòng đôi, 1 phòng 3 người và 2 phòng 4 người. + South Gate Hall có 12 phòng: 9 phòng đôi, 1 phòng ba người và 2 phòng bốn người. + Nhà trọ có 24 phòng đôi. + Bàn, giường, tủ quần áo, giá để giày, bàn nhỏ và mạng internet. |
|
Bên cạnh đó, trường còn có ngân hàng, bưu điện, hiệu sách, văn phòng công ty du lịch, nhà hàng,… dành riêng cho sinh viên, giảng viên và nhân viên trong trường. Hệ thống sân vận động, hồ bơi, phòng tập thể hình, sân bóng rổ, phòng y tế sẽ đảm bảo du học sinh có một cuộc sống khỏe mạnh cả về thể chất và tinh thần khi học tập và sinh sống tại Hàn Quốc.
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động