Du học Hàn Quốc

Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc

Mục lục

Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc

 

Đại học Jeonju là trường đại học tư thục được thành lập vào năm 1964 tại Jeollabuk. Trường đại học Jeonju được thành lập với tầm nhìn trở thành một trường đai học uy tín nhất tại Hàn Quốc. Đồng thời cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng và hài lòng nhất cho sinh viên theo học tại trường.

Trường Đại học Jeonju đã và đang tập trung vào đào tạo về các lĩnh vực đặc thù như Văn hóa truyền thống kết hợp Công nghiệp địa phương và Công nghiệp quốc gia, Công nghiệp Carbon và Công nghiệp Văn hóa.

Gần đây, đại học Jeonju đã áp dụng phương pháp dạy mới là áp dụng hệ thống L-Class, một phương pháp dạy và học tiên tiến được sử dụng trong các lớp học thực tế.

Với hơn 56 năm hình thành và phát triển không ngừng, đại học Jeonju đã có cho mình nhiều chương trình hợp tác và trao đổi quốc tế thông qua mạng lưới toàn cầu. Hiện nay, đại học Jeonju liên kết với 148 trường đại học thuộc 27 quốc gia và 34 tổ chức thuộc 10 quốc gia khác nhau trên thế giới.

 

Tên tiếng Anh: Jeonju University

Tên tiếng Hàn: 전주대학교

Năm thành lập: 1964

Website: www.jj.ac.kr

Địa chỉ: 303 Cheonjam-ro, Hyojadong 3(sam)-ga, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

 

1. Học phí: 1.300.000 KRW/học kỳ

è Học phí một năm (4 học kỳ): 5.200.000 won

2. Phí nhập học: 50.000 won

3. Kỳ nhập học: tháng 3 - 6 - 9 - 12

4. Thông tin khóa học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC

 

Đại học

Chuyên ngành

Đại học Nhân văn

  • Thần học và Độc học
  • Lịch sử và Văn hóa
  • Ngôn ngữ và Văn hóa tiếng Anh
  • Ngôn ngữ và Văn hóa tiếng Nhật
  • Ngôn ngữ tiếng Trung
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Đại học Khoa học xã hội

  • Khoa học cảnh sát
  • Thư viện và khoa học thông tin
  • Luật
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn tâm lý
  • Hành chính công

Đại học Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế học
  • Tài chính và bảo hiểm
  • Xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế
  • Bất động sản
  • Kế toán và thuế

Đại học Khoa học y tế

  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học phóng xạ
  • Quản lý sức khỏe
  • Thực phẩm chắc năng và công nghệ sinh học
  • Phục hồi chức năng
  • Khoa học môi trường và công nghệ sinh học
  • Dược sĩ

Đại học kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí và ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật an toàn phòng cháy chữa cháy
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật vật liệu carbon và nano
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường

Đại học Văn hóa tổng hợp

  • Nội dung game
  • Phương  tiện truyền thông thông minh
  • Huấn luyện thể thao
  • Nghệ thuật biểu diễn và phát thanh truyền hình
  • Thiết kế công nghiệp
  • Giáo dục thể chất
  • Thiết kế hình ảnh truyền thông
  • Phim và truyền hình
  • Tâm lý học nghệ thuật sáng tạo
  • Âm nhạc

Đại học Văn hóa và Du lịch

  • Quản lý du lịch
  • Quản lý nhà hàng
  • Quản lý khách sạn
  • Kinh doanh thời trang
  • Ẩm thực Hàn Quốc

Đại học sư phạm

  • Ngôn ngữ Hàn
  • Ngôn ngữ Anh
  • Giáo dục trung học cơ sở
  • Ngôn ngữ cổ Trung Quốc
  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Khoa học
  • Toán học

 

HỌC PHÍ

 

Khoa ngành

Học phí

Khoa học xã hội và Nhân văn

3.020.000 won

Khoa học tự nhiên

3.545.000 won

Khoa học y tế

3.745.000 won

Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc và Giáo dục thể chất

3.945.000 won

 

 

HỌC BỔNG

 

  • Học bổng học kỳ đầu tiên

 

Học bổng

Điều kiện

Phí nhập học (570.000 won)

Miễn

Sinh viên học tiếng Hàn tại Đại học Jeonju

Học phí

40% học phí

TOPIK 3

50% học phí

TOPIK 4 trở lên

 

  • Học bổng sau học kỳ thứ 2

 

 

Học bổng

Điều kiện

40% học phí

GPA 2.5 ~ 3.99

50% học phí

GPA 4.0

100% học phí

GPA 4.5

 

  • Học bổng TOPIK

 

Học bổng

Điều kiện

150.000 won

Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học

300.000 won

Đạt TOPIK 5 sau khi nhập học

500.000 won

Đạt TOPIK 6 sau khi nhập học

  • Học bổng chính phủ

 

Vé máy bay

Vé hạng phổ thông khứ hồi

Trợ cấp hàng tháng

800.000 won/tháng

Trợ cấp khác

200.000 won sau khi đến

Phí học tiếng

100%

Học phí

Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường

Bảo hiểm y tế

20.000 won/tháng

Khác

100.000 won/tháng cho các sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

 

Khoa ngành

Học phí

Khoa học xã hội và Nhân văn

3.597.000 won

Khoa học y tế

4.280.000 won

Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc và Giáo dục thể chất

4.968.000 won

HỌC BỔNG

 

  • Học kỳ đầu tiên

- Miễn phí lệ phí nhập học

- Điều kiện: Tất cả sinh viên ngoại quốc

 

  • Trong quá trình học

- Học bổng: 40% học phí

- Điều kiện: Tất cả sinh viên ngoại quốc (Dựa vào điểm GPA)

 

  • Học bổng chính phủ

 

Vé máy bay

Vé hạng phổ thông khứ hồi

Trợ cấp hàng tháng

900.000 won/tháng

Trợ cấp nghiên cứu

210.000 won (Khoa học xã hội và Nhân văn)

240.000 won (Khoa học tự nhiên và Khoa học y tế)

Trợ cấp khác

200.000 won sau khi đi đến

Phí học tiếng

100%

Học phí

Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường

Chi phí in ấn luận văn

Hoàn trả 500.000 won ~ 800.000 won KRW tùy theo chi phí thực tế

Bảo hiểm y tế

20.000 won/tháng

Khác

100.000 won/tháng cho sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6

 

KÝ TÚC XÁ

 

Tòa nhà

Học kỳ (16 tuần)

Một năm (52 tuần)

Star Tower ( Phòng 1 người)

1.793.000 won

4.657.000 won

Star Tower (Phòng 2 người)

1.178.000 won

3.043.500 won

Star Tower (Phòng 4 người)

891.000 won

2.290.000 won

Star Ville (Phòng 2 người)

809.000 won

2.074.000 won

Star Home (Phòng 2 người)

747.000 won

1.913.000 won

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY

Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động

TƯ VẤN ZALO MESSENGER BACKTOP
Đăng ký tư vấn

Học viên để lại thông tin sau đó trung tâm sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất