Trường Đại học Keimyung là trường Top 1% Visa thẳng Du học Hàn Quốc 2024 được Sở Tư pháp Hàn Quốc chứng nhận. Hiện nay, ngôi trường này được rất nhiều sinh viên nước ngoài quan tâm. Keimyung University đảm bảo chất lượng đào tạo quốc tế, tỷ lệ Du học sinh bỏ học rất thấp dưới 1%. Hơn nữa, đây còn là một trong những ngôi Trường Đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Địa điểm phim trường của nhiều bộ phim nổi tiếng như Boys over flower (Vườn sao băng) 2009, Love rain (Cơn mưa tình yêu), East of Eden (Phía Đông vườn địa đàng),...
Nếu bạn có ý định đi Du học Đại học Keimyung Hàn Quốc, tham khảo ngay: điều kiện tuyển sinh, ngành nghề, học bổng, Keimyung University học phí chi tiết nhất tại đây nhé!
Hình ảnh Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc (Keimyung University)
Đại học Keimyung Hàn Quốc:
- Tên tiếng Anh: Keimyung University (KMU)
- Tên tiếng Hàn: 계명대학교
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1899
- Số lượng giáo sư: 543 giáo sư, 359 giảng viên thỉnh giảng, 135 giáo sư nước ngoài
- Số lượng sinh viên: 33.035 sinh viên, trong đó 2.205 sinh viên quốc tế (813 sinh viên Việt Nam)
- Địa chỉ Trường Keimyung:
- Website: https://www.kmu.ac.kr/
- Số điện thoại: 053.580.5114
- Phương châm: Mở ra ánh sáng hướng đến thế giới
- Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Du học Hiast
Thầy Shin Đại diện Trường Đại học Keimyung đến thăm Du học Hiast tại Việt Nam
Gặp Gỡ Cựu Sinh Viên Du Học Hiast Đang Học Tập Tại Trường Đại Học Keimyung Hàn Quốc
Trường Đại học Keimyung được thành lập bởi Giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và Reverends Choi Jaehwa, Kang Ingu (Lãnh đạo Giáo hội Trưởng lão) năm 1899. Trường Keimyung tọa lạc ở miền Trung Hàn Quốc. Keimyung University là một trong các Trường Đại học danh giá và đáng học nhất tại thành phố Daegu. Thành phố lớn thứ 4, khu công nghiệp trọng điểm cả nước. Du học Keimyung sinh viên quốc tế có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm thêm cũng như việc làm sau khi tốt nghiệp.
Hơn 120 năm phát triển, Trường Đại học Keimyung đã liên kết quốc tế với 399 Trường Đại học thuộc 58 quốc gia, 46 tổ chức giáo dục trên thế giới. Mỗi năm trường đều tổ chức cho sinh viên, giảng viên đi trao đổi quốc tế, học tập công nghệ mới.
- Đại học Keimyung là trường TOP 1 ra mã code Visa thẳng Du học Hàn Quốc năm 2024 (Sở Tư pháp Hàn Quốc chứng nhận).
- TOP 1 ngôi trường đẹp nhất thành phố Daegu.
- TOP 3 Trường Đại học tốt nhất thành phố Daegu.
- Trường Keimyung chuyên ngành thế mạnh là du lịch, kinh tế, ngôn ngữ.
- Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, Keimyung University là địa điểm quay phim của nhiều bộ phim nổi tiếng như Đồng Hồ Cát (1995), Vườn Sao Băng (2009), Bridal Mask (2012), The King 2 Hearts (2012),...
Du học Hiast tự hào đồng hành cùng Trường Đại học Keimyung từ năm 2020. Là đối tác đáng tin cậy, đã đưa hơn 250 sinh viên Việt Nam đi du học tại Keimyung University.
Liên hệ ngay Du học Hàn Quốc Hiast nếu bạn muốn đi Du học Trường Đại học Keimyung nhé!
Tham khảo: Đại học Dongshin - Trường đa ngành TOP đầu tại thành phố Naju
- Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm GPA từ 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
- Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng ngoại ngữ:
Thời gian nhập học Trường Đại học Keimyung | Kỳ tháng 3. tháng 6, tháng 9, tháng 12 |
Thời gian học | 10 tuần/kỳ |
Lịch học | 4h/ngày; 5 ngày/tuần |
Cấp độ tiếng Hàn | 1 - 6 |
CẤP ĐỘ | GIÁO TRÌNH | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN |
Cơ bản 1 | Korean Alive 1 |
Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc Từ vựng, cấu trúc cơ bản Hội thoại cơ bản |
Cơ bản 2 | Korean Alive 2 |
Từ vựng hàng ngày, hậu tố liên kết Giao tiếp cơ bản hàng ngày, đọc hiểu cơ bản |
Trung bình 3 | Korean Alive 3 |
Từ vựng xã hội quen thuộc Ngôn ngữ viết và nói cơ bản Nghe hiểu tin quảng cáo, phỏng vấn, dự báo thời tiết |
Trung bình 4 | Korean Alive 4 |
Thuật ngữ trừu tượng, từ vựng liên quan đến kinh doanh Viết đoạn văn logic Sử dụng ngữ pháp để giải thích các bối cảnh phức tạp |
Nâng cao 5 |
Korean Alive 5 Korean Alive - idioms, proverbs, Chinese character idioms |
Đọc hiểu chuyên ngành (chính trị, kinh tế, xã hội, khoa học) Từ vựng thuật ngữ, thành ngữ, tục ngữ Viết luận văn |
Nâng cao 6 |
Korean Alive 6 Korean Alive - idioms, proverbs, Chinese character idioms |
Thuật ngữ sử dụng phổ biến. Thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng đa nghĩa, từ vựng luận văn hoặc bài phát biểu Thuyết trình, thảo luận |
Hình ảnh lớp học tiếng Hàn tại Keimyung University
Sinh viên Quốc tế nhập học Trường Đại học Keimyung hệ tiếng Hàn sẽ nộp các khoản phí như sau:
LOẠI CHI PHÍ | CHI PHÍ |
Phí đăng ký nhập học | 100,000 KRW |
Bảo hiểm | 100.000 KRW |
Trường Đại học Keimyung học phí hệ tiếng Hàn | 5.200,000 KRW/năm |
Giáo trình | 30.000 KRW - 40.000 KRW |
Ngoài đào tạo tiếng Hàn, Trường Đại học Keimyung còn tổ chức các buổi học trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Chương trình Đại học tại Trường Đại học Keimyung chi tiết:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRỰC THUỘC | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG |
Quốc tế & Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc Giáo dục tiếng Hàn Ngôn ngữ Trung & Trung Quốc học Ngôn ngữ Nhật & Nhật Bản học Ngôn ngữ Đức & Châu Âu Nga và Châu Á học Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Trung Nam Mỹ Cơ đốc giáo Lịch sử Triết học & dân tộc Sáng tạo Văn học |
2,955,000 KRW/kỳ |
Khoa học & Xã hội |
Ngoại thương Kinh tế Tài chính Hành chính công Chính trị Ngoại giao Ngôn luận truyền thông Quảng cáo và Quan hệ công chúng Xã hội học Tâm lý học Phúc lợi xã hội Khoa học Thông tin & Thư viện Luật Cảnh sát hành chính |
|
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh Big Data Kinh doanh Quản trị Du lịch Quản trị Thông tin Kế toán Thuế |
|
Khoa học Công nghệ Kỹ thuật |
Kỹ thuật Xây dựng cơ bản Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật điện tử Năng lượng điện tử Kỹ thuật giao thông Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật robot Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật vi sinh Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật game trên di động Khoa học máy tính Thiết kế & phát triển Game đa ứng dụng Kế hoạch đô thị Cảnh quan sinh thái Công nghệ chế tạo thông minh Nhiên liệu mới |
4,119,000 KRW/kỳ |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
Dược phẩm |
Dược Y tế |
|
Khoa học Tự nhiên |
Toán học Thống kê Hóa học Công nghệ Sinh học Y tế cộng đồng Công nghệ thực phẩm Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học môi trường Khoa học trái đất |
4,415,000 KRW/kỳ |
Mỹ thuật |
Hội họa Thiết kế Thủ công mỹ nghệ Thiết kế Thời trang Thời trang Marketing Thiết kế Dệt may Truyền thông ảnh Thiết kế Sản phẩm Thiết kế Hoạt hình Thiết kế Thị giác Thiết kế Truyện tranh |
|
Âm nhạc & Nghệ thuật biểu diễn |
Âm nhạc giao hưởng Thanh nhạc Sáng tác âm nhạc Đàn Piano Nhạc kịch & trình diễn nghệ thuật Vũ đạo |
|
Keimyung Adams |
IR Quan hệ quốc tế IB Kinh doanh quốc tế |
4,356,000 KRW/kỳ |
Thể thao - Thể dục |
Thể dục Thể dục Xã hội Chuyên viên thể chất cho người cao tuổi Võ thuật Taekwondo Marketing thể thao |
2,985,000 KRW/kỳ |
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Khoa học, Xã hội & Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc Văn hóa Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn quốc tế & Giáo dục tiếng Hàn Nhật Bản học Trung Quốc học Ngôn ngữ & văn học Anh Giáo dục tiếng Anh Biên phiên dịch Giáo dục mầm non Triết học Lịch sử & Khảo cổ học Thần học Tâm lý học Hành chính công Xã hội học Phúc lợi xã hội Quản trị Kinh doanh Quản trị dữ liệu Quản trị Du lịch Kinh tế & tiêu dùng Ngoại thương Quản lý thông tin Kế toán Luật Báo chí & truyền thông Thông tin thư viện Quản lý Cảnh sát Sáng tạo Content Lịch sử & nghệ thuật Kinh doanh Thời trang Quốc tế học |
3,791,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
Thống kê Hóa học Công nghệ Hóa học Sinh học Y tế cộng đồng Y tế Điện tử Công nghệ Thực phẩm Thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học Môi trường Kiến trúc Đô thị & giao thông Điều dưỡng Dược học |
4,781,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật |
Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật vật liệu |
|
Âm nhạc & Nghệ thuật biểu diễn |
Âm nhạc Nghệ thuật Trị liệu Nghệ thuật Truyền thông Giáo dục Thể chất Mỹ thuật Thiết kế |
5,456,000 KRW |
Dược phẩm | Dược | 6,828,000 KRW |
ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
TOPIK 3 Sinh viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Áp dụng cho KAC) |
50% học phí |
TOPIK 4 | 70% học phí |
TOPIK 5 | 100% học phí |
LOẠI HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng TOPIK | TOPIK 4 trở lên (Khoa nghệ thuật TOPIK 3) | 500,000 KRW |
Học bổng “Love” |
Điểm trung bình GPA từ 2.0 trở lên. Học kỳ trước đó đạt ít nhất 3 tín chỉ |
30% học phí |
Học bổng “Justice” |
Điểm trung bình GPA từ 3.0 trở lên. Học kỳ trước đó đạt ít nhất 15 tín chỉ |
50% học phí |
Học bổng “Truth” |
Điểm trung bình GPA từ 4.2 trở lên. Học kỳ trước đó đạt ít nhất 15 tín chỉ |
100% học phí |
Ký túc xá Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc bao gồm 7 tòa nhà được trang bị cơ sở vật chất vô cùng hiện đại, tiện nghi. Mỗi phòng đều có giường, nệm, bàn học, ghế ngồi, tủ quần áo, internet, điều hòa, quạt. Ngoài ra, còn có những khu sinh hoạt chung như phòng máy tính, căn tin, phòng gym, phòng hội nghị,...
Các tiện ích chung tại Ký túc xá dành cho sinh viên Trường Đại học Keimyung (KMU)
THỜI GIAN | KÝ TÚC XÁ VIP | KÝ TÚC XÁ THÔNG THƯỜNG | ||
Bao gồm bữa ăn | Không ăn | Bao gồm bữa ăn | Không ăn | |
Tháng 1 - 2 | Giá tiền tùy theo thời điểm | 800,000 KRW | 400,000 KRW | |
Tháng 3 - 6 | 2,000,000 KRW | 1,200,000 KRW | 1,300,000 KRW | 600,000 KRW |
Tháng 7 - 8 | Giá tiền tùy theo thời điểm | 800,000 KRW | 400,000 KRW | |
Tháng 9 - 12 | 2,000,000 KRW | 1,200,000 KRW | 1,300,000 KRW | 600,000 KRW |
Nếu bạn muốn Du học Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc => Liên hệ ngay Du học Hiast để được tư vấn hồ sơ chi tiết nhất nhé!
10 năm kinh nghiệm chuyên tư vấn chọn Trường Đại học Hàn Quốc miễn phí 100%
DU HỌC HIAST.SÀI GÒN - TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC MIỄN PHÍ!
- Hotline/Zalo: 097 5959 369 & 028 62 933 741
- Địa chỉ 2: Số 4 đường số 2, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
- Địa chỉ 3: Số 49 đường số 5, Khu dân cư Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, HCM
Du học Hiast đã tổng hợp thông tin chi tiết Trường Đại học Keimyung. Hy vọng sẽ giúp ích cho học sinh và các bậc phụ huynh trong việc chọn lựa Trường Đại học Hàn Quốc. Theo dõi https://duhochiast.com/ thường xuyên để cập nhật nhanh chóng các tin tức Du học khác nhé!
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động