SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE & TECHNOLOGY Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, Korea Liên lạc: +82-2-970-6114 Website: https://www.seoultech.ac.kr Năm thành lập: 1910 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là địa chỉ du học được sinh viên Châu Á cực yêu thích khi lựa chọn. Bởi lẽ đây là ngôi trường trực thuộc hệ thống các trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc nên du học sinh quốc tế hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng giảng dạy cũng như uy tín và cơ hội nghề nghiệp sau này khi theo học tại trường.
Sinh viên theo học tại Seoul Tech được hưởng những cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghi và hiện đại. Mọi cơ sở được xây dựng nên đều nhằm mục đích phục vụ đời sống và nhu cầu học tập của các bạn. Dưới đây là danh sách một số khu vực như vậy:
* Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Kỳ nhập học |
Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học |
- 10 tuần/kỳ - 4 kỳ/năm - 5 buổi/tuần từ thứ 2 đến thứ 6 |
Phí nhập học |
50.000 KRW |
Học phí 1 năm |
5.600.000 KRW |
Bảo hiểm 1 năm |
180.000 KRW |
* Học phí và các chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học
Hệ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Học phí |
|
ĐẠI HỌC |
Ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2.362.940 KRW/kỳ |
|
Ngành Kỹ thuật Công nghệ sinh học và năng lượng Kỹ thuật Truyền thông và Thông tin |
2.770.210 KRW/kỳ |
||
Ngành Nghê thuật và Thiết kế |
2.815.710 KRW/kỳ |
||
Ngành Kiến trúc |
2.815.710 KRW/kỳ |
||
Ngành Kinh doanh và Công nghệ |
Quản trị Kinh doanh |
2.362.940 KRW/kỳ |
|
Kỹ thuật Hệ thống thông tin và Công nghiệp |
2.795,480 KRW/kỳ |
||
SAU ĐẠI HỌC |
Các chuyên ngành trên |
Từ 3.280.000 đến 3.987.000 KRW/kỳ |
Loại phòng |
Số người dùng |
Số tiền |
KTX Nam (Seongrim) |
4 người/phòng |
608.700 KRW |
KTX Nữ ( Seongrim) |
2 người/phòng |
752.800 KRW |
Phòng kí túc xá quốc tế Seongrim (ưu tiên cho các sinh viên cao học) |
Phòng 1 người |
1.637.000 KRW |
Phòng 2 người |
1.106.100 KRW |
|
Phòng 4 người |
862.000 KRW |
Trường Đại học Khoa học kỹ thuật quốc gia Seoul là trường quốc lập nên có rất nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên nước ngoài khi theo học tại trường. Chính vì thế đối với học sinh khi lên chuyên ngành sẽ có nhiều cơ hội nhận học bổng.
Học bổng đại học: Chỉ áp dụng với học kì đầu tiên
Yêu cầu |
Chi tiết |
TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL IBT 80 + Kết quả đánh giá hồ sơ: Loại B trở lên |
50% học phí |
TOPIK cấp 5 hoặc TOEFL IBT 90 + Kết quả đánh giá hồ sơ: Loại B trở lên |
Toàn bộ học phí |
TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL IBT 100 + Kết quả đánh giá hồ sơ: Loại A trở lên |
Toàn bộ học phí và phí ăn ở |
Đơn vị: KRW
Các khoản tiền |
Số tiền (KRW) |
Học phí (1 năm) |
5.600.000 |
Phí đăng ký |
50.000 |
Ký túc xá (3 tháng) |
1.000.000 |
Phí bảo hiểm (1 năm) |
180.000 |
Tổng |
6.830.000 |
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động