Cổng trường Đại học Kyungil
Đại học Kyungil Hàn Quốc được thành lập vào năm 1963, với bề dày kinh nghiệm lâu năm trong ngành giáo dục. Trường đại học Kyungil luôn xếp hạng cao trong các bảng xếp hạng những trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc và cũng là trường đứng top đầu về tỉ lệ sinh viên, du học sinh ra trường 100% xin được việc làm.
Trường Đại học Kyungil góp mặt trong Top 100 Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Trường ghi dấu ấn và đi đầu trong công tác đào tạo nguồn nhân lực chất lượng ở các lĩnh vực chế tạo máy, ô tô, phần mềm,... Đại học Kyungil luôn là lựa chọn học tập lý tưởng cho sinh viên trong và ngoài nước bởi chính sách ưu đãi học phí và cơ hội nghề nghiệp rộng mở.
Đại diện trường Đại học Kyungil có buổi gặp gỡ làm việc cùng Trung tâm du học Hàn Quốc Hiast
Học kỳ |
Thời gian |
Số ngày |
Ghi chú |
Mùa xuân |
Tháng 03 – 05 |
Thứ 2 ~ Thứ 6 (1 tuần 5 ngày) 09 giờ ~ 13 giờ ( 4 tiếng) |
10 tuần (200 tiếng) |
Mùa hè |
Tháng 06 – 08 |
||
Mùa thu |
Tháng 09 – 11 |
||
Mùa đông |
Tháng 12 - 02 |
Lớp |
Mục tiêu đào tạo |
Giáo trình |
Lớp 1 |
Hoàn toàn quen với mặt chữ tiếng Hàn và có năng lực ngôn ngữ cần thiết cơ bản cho sinh hoạt. |
Giáo trình Seoul 1A,B |
Lớp 2 |
Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ có trong sinh hoạt hàng ngày mà có thể hiểu cơ bản về văn hóa Hàn Quốc. |
Giáo trình Seoul 2A,B |
Lớp 3 |
Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ có trong sinh hoạt hàng ngày mà có thể hiểu cơ bản về xã hội Hàn Quốc. |
Giáo trình Seoul 3A,B |
Lớp 4 |
Có thể hiểu các câu văn tương đối dài và có thể hiểu cách suy nghĩ của người Hàn Quốc một cách sâu rộng hơn. |
Giáo trình Seoul 4A,B |
Lớp 5 |
Có khả năng giao tiếp trong lĩnh vực chuyên ngành và hiểu nhiều giá trị quan của Hàn Quốc. |
Giáo trình Seoul 5A,B |
Lớp 6 |
Có thể nói tiếng Hàn mà không gặp khó khăn trong cuộc trò chuyện hàng ngày và các lĩnh vực chuyên ngành, hơn nữa có thể hiểu tất cả các giá trị quan và cách suy nghỉ của người Hàn Quốc. |
Giáo trình Seoul 6A,B |
Lớp TOPIK: Chương trình học chuyên sâu để đạt được trình độ TOPIK II.
Cấp học |
Đối tượng |
Mục tiêu đào tạo |
TOPIK II - 1 |
Học sinh TOPIK cấp 2-3 |
Đạt được TOPIK 4 trở lên |
TOPIK II - 2 |
Học sinh TOPIK cấp 3-4 |
Đạt được TOPIK 5 trở lên |
Lớp chuyên sâu về giao tiếp: Chương trình học chuyên sâu để cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Cấp học |
Đối tượng |
Mục tiêu đào tạo |
Trung cấp |
Học sinh TOPIK cấp 3-4 |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp, sử dụng ngữ pháp sơ cấp và trung cấp |
Cao cấp |
Học sinh TOPIK cấp 4-5 |
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, sử dụng ngữ pháp trung cấp và cao cấp |
Dự bị đại học: Chương trình học tiếng Hàn chuyên ngành để hiểu nội dung bài giảng đại học trước khi nhập học hệ Đại học.
Đại diện trường gặp gỡ và chia sẻ thông tin cho các bạn sinh viên tại Du học Hàn Quốc Hiast
Xem ngay: Trường Đại học Woosuk - Ngôi trường học phí thấp ở tỉnh Jeolla
Khóa học 3 tuần: Chương trình dành cho người học muốn học tiếng Hàn chuyên sâu trong thời gian ngắn.
Khóa học 5 tuần: Chương trình dành cho người học muốn học tiếng Hàn trong thời gian ngắn và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.
Học kỳ |
Thời gian |
Khóa học 3 tuần |
Khóa học 5 tuần |
Mùa hè |
Giữa tháng 7 |
|
|
Mùa đông |
Giữa tháng 1 |
Khóa chính quy:
Phí tuyển sinh |
Học phí |
Các phí khác |
|
KRW 80,000 (Không hoàn lại) |
1 học kỳ |
KRW 1,100,000 |
|
4 học kỳ |
KRW 4,400,000 |
KHOA ĐÀO TẠO NGẮN HẠN
Phí tuyển sinh |
Học phí |
Các phí khác |
|
KRW 50,000 (Không hoàn lại) |
Khóa học 3 tuần |
KRW 450,000 |
|
Khóa học 5 tuần |
KRW 650,000 |
Stt |
Giấy tờ |
Chi tiết |
1 |
Đơn xin nhập học |
|
2 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp Cấp 3/ Cao đẳng/ Đại học |
|
3 |
Học bạ Cấp 3/ Cao đẳng/ Đại học |
|
4 |
Số dư tài khoản ngân hàng |
|
5 |
Giấy chứng nhận việc làm và thu nhập của cha mẹ |
|
6 |
Hộ khẩu |
|
7 |
Chứng chỉ của người dịch |
|
8 |
Bản sao Hộ chiếu |
|
9 |
Ảnh |
|
38428 – Room 106, Gyeongil University, Building 22, 50, Gamasil-gil, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea.
Bộ phận tuyển sinh
Khoa học và kỹ thuật |
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
|
Xã hội và nhân văn |
|
Phân loại |
Khoa |
Số tiền (KRW) |
Khoa học và Kỹ thuật |
Khoa Cơ khí và Ô tô, khoa Khoa học máy tính, khoa Kỹ thuật điện, khoa Đường sắt, khoa Phòng cháy chữa cháy, khoa Kiến trúc, khoa Phòng chống tai nạn đô thị. |
3,830,000 |
Xã hội và nhân văn |
Khoa Tâm lý trị liệu, khoa Cảnh sát, khoa Bất động sản, khoa Phúc lợi xã hội, khoa Thương mại quốc tế. |
2,770,000 |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất |
Khoa Hoạt hình Manga, Khoa Văn hóa Giải trí, Khoa Nhiếp ảnh, Khoa Thiết kế Truyền thông Kỹ thuật số, Khoa Làm đẹp, Khoa Thể thao tổng hợp, Khoa Thể thao chuyên nghiệp (Bóng đá/ Taekwondo), Khoa Y học phục hồi chức năng, Khoa Phúc lợi cho người cao tuổi |
4,167,000 |
Khác |
Khoa Dịch vụ hàng không |
3,325,000 |
Học phí Hệ đại học:
Chế độ học bổng Hệ Đại học:
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng sinh viên mới I ~IV |
TOPIK cấp 3 – cấp 6 |
Giảm 50% học phí/ học kỳ ~ 100% học phí/4 năm |
Học bổng sinh viên chuyển tiếp I ~IV |
Giảm 50% học phí/ học kỳ ~ 100% học phí/4 năm |
|
Học bổng Đề cử |
Viện Giáo dục giao lưu Quốc tế đề cử |
Giảm 50% học phí/1 học kỳ |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng học sinh xuất sắc I~IV |
Điểm trung bình từ 2.5 ~ 4.3 trở lên |
Giảm học phí 40% ~ 100% |
Học bổng KIUM-G |
Viện giáo dục Giao lưu Quốc tế đề xuất |
Số tiền chỉ định |
Học bổng cải thiện TOPIK I~II |
TOPIK cấp 4 |
KRW 500,000~1,000,000
|
Học bổng cải thiện TOPIK III |
TOPIK cấp 5,6 |
KRW 500,000 |
Hồ sơ Hệ Đại học
STT |
Giấy tờ |
Chi tiết |
1 |
Đơn xin nhập học |
Mẫu quy định (bao gồm giấy giới thiệu bản thân và Kế hoạch học tập |
2 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp Cấp 3/ Cao đẳng/ Đại học |
Dịch thuật tiếng Anh công chứng + Xin dấu Tím tại Đại sứ quán |
3 |
Học bạ Cấp 3/ Cao đẳng/ Đại học |
Dịch thuật tiếng Anh công chứng + Xin dấu Tím tại Đại sứ quán |
4 |
Số dư tài khoản ngân hàng |
18.000 Đô la trở lên, hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận |
5 |
Giấy chứng nhận việc làm và thu nhập của cha mẹ |
Dịch thuật tiếng Anh công chứng |
6 |
Hộ khẩu |
Dịch thuật tiếng Anh công chứng, bao gồm bản sao chứng minh thư của toàn bộ người thân |
7 |
Bản sao hộ chiếu |
|
8 |
Ảnh |
Ảnh size 3.5cm x 4.5cm và File hình ảnh (JPG), nền trắng |
38428 – Room 106, Gyeongil University, Building 22, 50, Gamasil-gil, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Republic of Korea.
Hoạt động Hệ đại học:
- Chương trình tìm hiểu Việc làm cho sinh viên quốc tế
- Chương trình bồi dưỡng năng lực
- Chương trình trải nghiệm trượt tuyết mùa đông
- Hội chợ Tuyển dụng sinh viên Quốc tế
- Tour văn hóa Đảo Jeju
- Trải nghiệm văn hóa cộng đồng
- Giải bóng đá sinh viên quốc tế
- Trải nghiệm văn hóa mùa hè
Bộ phận tuyển sinh
Khoa |
Tên ngành |
Ngành phụ |
Xã hội và nhân văn |
Kinh doanh |
Kinh doanh, Thương mại Quốc tế |
Giáo dục |
Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục |
|
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất |
Thiết kế truyền thông |
Nhiếp ảnh, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Truyện tranh – Phim hoạt hình |
Thể dục |
Chăm sóc sức khỏe thể thao, Huấn luyện thể thao, Thể thao thương mại |
Khoa |
Tên ngành |
Ngành phụ |
Xã hội và Nhân văn |
K- Business |
|
Tổng hợp |
K- Tổng hợp |
Thương mại, Giáo dục, Nghệ thuật, Thể dục |
Học phí Hệ Cao học
Tên ngành |
Số tiền (KRW) |
|
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
|
Kinh doanh |
3,633,000 |
3,247,000 |
Giáo dục |
||
Thiết kế truyền thông |
5,463,000 |
5,012,000 |
Thể dục |
Tên ngành |
Số tiền (KRW) |
K-Business |
4,606,000 |
K-Tổng hợp |
6,500,000 |
Chế độ học bổng Hệ Cao học:
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng Quốc tế I |
Học Xã hội và Nhân văn |
Giảm 20% học phí |
Học bổng Quốc tế II |
Học Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất |
Giảm 30% học phí |
Học bổng TOPIK |
TOPIK Cấp 4 ~ Cấp 6 |
Giảm học phí 40% ~ toàn bộ học phí 2 năm |
Hồ sơ Hệ Cao học
STT |
Giấy tờ |
Chi tiết |
1 |
Đơn xin nhập học |
Mẫu quy định (bao gồm giấy giới thiệu bản thân và Kế hoạch học tập |
2 |
Giấy chứng nhận Tốt nghiệp Đại học |
Dịch thuật tiếng Anh công chứng + Xin dấu Tím tại Đại sứ quán |
3 |
Bảng điểm Đại học |
Dịch thuật tiếng Anh công chứng + Xin dấu Tím tại Đại sứ quán |
4 |
Số du tài khoản ngân hàng |
18.000 Đô la trở lên, hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận |
5 |
Giấy chứng nhận việc làm và thu nhập |
Nếu có người bão lãnh tài chính, dịch thuật công chứng |
6 |
Hộ khẩu |
Dịch thuật công chứng |
7 |
Bản sao hộ chiếu |
18.000 Đô la trở lên, hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận |
8 |
Ảnh |
Ảnh size 3.5cm x 4.5cm và File hình ảnh (JPG), nền trắng |
Phân loại |
Phòng |
Ký túc xá phí (KRW/ 1 năm) |
Thiết bị |
Ungbi-gwan |
3 người 1 phòng |
1,200,000 |
[Công cộng] Toilet, nhà tắm và bếp |
Moglyeon-gwan |
1 người 1 phòng |
3,600,000 |
[Phòng riêng] Toilet, nhà tắm và bếp. |
2 người 1 phòng |
1,800,000 |
||
3 người 1 phòng |
1,500,000 |
HOTLINE: 097 5959 369
Xem thêm: Trường Đại học Tongwon - Ngôi trường dạy nghề Top đầu Hàn Quốc
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động