Du học Hàn Quốc

Trường đại học Kyungnam- 경남대학교

Trường đại học Kyungnam được thành lập vào năm 1946, luôn nỗ lự phát triển sinh viên thành những chuyên gia giỏi, những nhà lãnh đạo phát triển khu vực và những công dân toàn cầu độc lập theo phương châm “Chân lý - Tự do - Sáng tạo”.

Mục lục

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM - 경남대학교

 

Trường Đại học Kyungnam đã nổi lên như một tổ chức trong nước hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu hoà bình và thống nhất liên Triều. Viện nghiên cứu Viễn Đông - hiện đang tập trung vào việc trở thành lãnh đạo giáo dục trong năm lĩnh vực chuyên môn: Triều Tiên và các nghiên cứu thống nhất, công nghiệp quốc phòng, tích hợp cơ điện tử thông minh, lối sống lành mạnh và bền vững (LOHAS) và chữa bệnh biển, đô thị.

GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM

Trường đại học Kyungnam được thành lập vào năm 1946, luôn nỗ lự phát triển sinh viên thành những chuyên gia giỏi, những nhà lãnh đạo phát triển khu vực và những công dân toàn cầu độc lập theo phương châm “Chân lý - Tự do - Sáng tạo”.

 

Với truyền thống và lịch sử lâu đời của mình trường Đại học Kyungnam (KU) luôn phấn đấu trở thành một trong những cơ sở giáo dục ưu việt về đào tạo bậc cao ở cấp độ khu vực và quốc gia.

Trường Đại học Kyungnam được công nhận là “Cơ sở giáo dục tư nhân hàng đầu”.

 

Đội ngũ giảng viên và nhân viên của trường với hơn 1.100 và hơn 14.000 sinh viên của trường đã và đang nỗ lực hết sức mình để đưa trường trở thành trường đại học khu vực kiểu mẫu của thế kỷ 21. Với chuyên môn hoá toàn cầu và bản địa hoá theo phương châm của trường đại học là chân lý, tự do, sáng tạo và duy trì được danh hiệu là “Một trong mười khuôn viên đẹp nhất Hàn Quốc”.

 

Mục tiêu giáo dục của trường Đại học Kyungnam là đào tạo ra các chuyên gia được giáo dục tốt, các nhà lãnh đạo cộng đồng và những công dân thế giới thực sự bằng cách hưỡng dẫn học sinh khám phá và hình thành các ý tưởng về nhân loại, tự nhiên, xã hội, văn hoá, lý thuyết khoa học và ứng dụng của nó.

Tên tiếng Anh: Kyungnam University

Năm thành lập: 1946

Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 2,400,000 KRW/ 20 tuần

Ký túc xá: 900.000 KRW/ 20 tuần (không bao gồm bữa ăn)

Địa chỉ: (51767) 7 Kyungnam Daehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Website: http://en.kyungnam.ac.kr

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM

 

1. Nội dung khoá học

 

Giờ học: 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều (4 giờ/ ngày)

Thời gian học: thứ hai đến thứ sáu

Tổng: 200giờ học/ 20 tuần

Trung bình 15 sinh viên mỗi lớp

Cấp học: từ cấp 1-6 (được chia theo cấp độ của bài kiểm tra)

 

2. Các chi phí khoá học tiếng trường Đại học Kyungnam

 

 

Phí (KRW)

Phí đăng ký

100,000

Học phí

2,400,000/ 20 tuần

Phí sách giáo khoa

65,000/ học kỳ

Phí bảo hiểm

130,000/ năm

 

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM

Điều kiện đăng ký

  • Học sinh nước ngoài có bố và mẹ đều là ngừoi nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp trung học phổ thông thông thường ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài, hoặc dự kiến tốt nghiệp
  • Những người có TOPIK 3 trở lên (Nghệ thuật và thể dục, khoa học vfa kỹ thuật: cấp 2 trở lên
  • Kiểm tra trình độ tiếng Anh TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
  • Ững viên đã hoàn thành khoá học tiếng Hàn tại Đại học Kyungnam

Phí nộp hồ sơ: 60,000 KRW. Phí nộp hồ sơ phải được thanh toán đồng thời khi nộp hò sơ (phí thẩm định hồ sơ 30,000 KRW, phí thẩm định hồ sơ phỏng vấn 30,000 KRW)

Chuyên ngành đào tạo

 

Trường đại học

Khoa/ ngành

 

Nghệ thuật tự do

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Nghiên cứu tiếng Anh
  • Nghiên cứu tiếng Trung Quốc
  • Nội dung văn hoá
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Xã hội học

 

 

Khoa học sức khoẻ

  • Hội tụ sinh học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học thể thao
  • Công nghiệp quần áo
  • Nhượng quyền kinh doanh thực phẩm

 

 

Kinh doanh

  • Kinh tế và tài chính
  • Thương mịa Quốc tế và Logistics
  • Quản trị kinh doanh
  • Nghiên cứu du lịch
  • Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

Luật và chính trị

  • Luật
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Truyền thông
  • Khoa học an ninh
  • Nghệ thuật và khoa học quân sự

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu Nano
  • Khoa học máy tính và kỹ thuật (kỹ thuật máy tính, phần mềm, an toàn thông tin)
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật phòng chống cháy và thiên tai
  • Kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống đại dương
  • Thiết kế công nghiệp

 

 

Giáo dục

  • Nghiên cứu tự do (sinh viên đăng ký nghiên cứu tự do có thể chọn một chuyên ngành từ Cao đẳng kỹ thuật hoặc Cao đẳng Khoa học y tế ngoại trừ Điều dưỡng, vật lý trị liệu, thiết kế công nghiệp)

Tham khảo: Đại học Joongbu - Ngôi trường TOP đầu về kiến trúc, mỹ phẩm, báo chí 

Học phí chuyên ngành

 

Đại học

Khối ngành

Phí (KRW)

 

 

 

 

 

 

 

Nhân văn

  • Khoa ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa lịch sử
  • Khoa tiếng Anh
  • Khoa Trung Quốc học
  • Khoa Phúc lợi xã hội
  • Khoa tâm lý học
  • Khoa xã hội học

 

Phí nhập học: 140,500

Học phí: 2,722,000

 

Kinh doanh

  • Kinh tế tài chính
  • Thương mại và Logistics quản trị kinh doanh

 

 

 

Luật

  • Pháp luật
  • Hành chính
  • Công an
  • Khoa học chính trị và ngoại giao

Kinh doanh

  • Khoa du lịch

Phí nhập học: 140,500

Học phí: 2,967,000

Luật

  • Khoa tuyền thông

Nhân văn

  • Khoa nội dung văn hoá

 

 

 

Phí nhập học: 140,500

Học phí: 3,211,000

Kinh doanh

  • Cục quản lý thông tin

Luật

  • Cục an ninh

 

 

Khoa học sức khoẻ

  • Phát triển thực phẩm và mỹ phẩm
  • Bộ thực phẩm và dinh dưỡng
  • Bộ công nghiệp quần áo
  • Bộ nhượng quyền dịch vụ thực phẩm

Hội tụ tự do

  • Chuyên ngành tự do

Phí nhập học: 140,500

Học phí: 3,211,000

Khoa học sức khoẻ

  • Khoa thể thao

Phí nhập học: 140,00

Học phí: 3,473,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật vật liệu nâng cao Nano
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường
  • Khoa kỹ thuật phòng chống cháy nổ và thiên tai
  • Khoa kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống hải dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí nhập học: 140,500

Học phí: 3,869,000

 

Học bổng chuyên ngành

 

 

Tiêu chí lựa chọn

Những lợi ích

A

Sinh viên năm nhất nước ngoài và sinh viên chuyển tiếp đã hoàn thành khoá học tiếng Hàn tại các trường liên kết và trường đại học Kuyngnam

50% học phí trong học kỳ chính quy (miễn lệ phí nhập học)

B

Người nước ngoài sinh viên mới/chuyển tiếp

50% học phí trong học kỳ chính quy

C

TOPIK cấp 4 trở lên

70% học phí cho học kỳ (miễn lệ phí nhập học)

D

TOEFL iBT 90, IELTS 6.5 trở lên

Toàn bộ học phí cho học kỳ (miễn lệ phí nhập học)

E

TOEFL iBT 85, IELTS 6.0 trở lên

70% học phí cho học kỳ (miễn lệ phí nhập học)

F

TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên

50% học phí cho học kỳ ( miễn lệ phí nhập học)

Học bổng TOPIK dành cho người nước ngoài

 

A

 

Ứng viên đã đạt được TOPIK 6 tại thời điểm nhập học

 

1,000,000 KRW

 

 

B

 

Ứng viên đã đạt TOPIK 5 tại thời điểm nhập học

 

 

500,000 KRW

 

Các hỗ trợ học bổng sinh viên nước ngoài khác

  • Hỗ trợ lệ phí kiểm tra năng lực tiếng Hàn (TOPIK) (ba lần trong thời gian đi học, TOPIK I: 40,000 KRW, TOPIK II: 55,000 KRW)
  • Học bổng chương trình cố vần sinh viên quốc tế (Global Buddy Program): 200,000 KRW/ học kỳ (1 năm)
  • Hỗ trợ học phí chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) (khoảng 150,000 KRW/ kỳ)
  • Hỗ trợ tiền ký túc xá cho tân sinh viên quốc tế (không tính kỳ nghỉ, không áp dụng cho sinh viên chuyển tiếp) TOPIK 4 trở lên, TOEFL iBT 90 trở lên, IELTS 7.0 trở lên: hôc trợ 100% tiền ký túc xá 2 lần
  • TOPIK 3, TOEFL iBT 70 trở lên, IELTS 5.5 trở lên: tặng 100% phí ký túc xá 1 lần

 

Tham khảo: Cao đẳng Ulsan - Trường Cao đẳng tốt nhất Hàn Quốc 

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM

 

Khối

Khoa

Chuyên ngành

Quá trình

Học phí

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã hội và nhân văn

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học ( Hàn Quốc, Trung Quốc), lịch sử, quản lý hồ sơ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 3,520,000

 

 

 

 

 

 

 

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 3,720,000

Phúc lợi xã hội

Phúc lợi xã hội

0

0

Tâm lý học

Tâm lý học,

Tư vấn và tâm lý lâm sàng

0

0

Giáo dục

Giáo dục

0

0

Giáo dục chương trình giảng dạy (tiếng Hàn, tiếng Anh)

0

0

Giáo dục tiếng Hàn

0

 

Giáo dục trẻ em từ sớm

0

0

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh (quản lý, kinh tế, thương mại)

0

0

Luật

Luật bất động sản

 

0

Chính trị và ngoại giao

Khoa học chính trị và ngoại giao

0

 

Khoa khoa học chính trị và ngoại giao (khoa học chính trị và ngoại giao, Triều Tiên)

 

0

Khoa truyền thông

Truyền thông

0

 

Phòng tái tạo đô thị

Tái tạo đô thị

0

 

Đông Bắc Á

Đông Bắc Á

 

0

Bộ quân sự (mới)

Khoa học quân sự

0

0

 

 

 

Tự nhiên

Khoa học sức khoẻ

Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, vật lý trị liệu

0

0

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 4,049,000

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 4,327,000

Thực phẩm và dinh dưỡng, điều dưỡng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học

Cơ khí hội tụ

Kỹ thuật hội tụ cơ khí thông minh

0

0

 

 

Kỹ thuật quốc phòng

0

 

Khoa cơ điện tử

Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật vật liệu nâng cao nano, kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống đại dương

0

0

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 4,684,000

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 5,011,000

Kỹ thuật CNTT họi tụ

Kỹ thuật điện tử, kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông

0

0

 

 

Kỹ thuật hệ thống hạ tầng xã hội

Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật môi trường,kỹ thuật phòng cháy chữa cháy

0

0

 

 

 

 

Nghệ thuật và thể thao

Nội dung văn hoá

Văn hoá nghệ thuật lập kế hoạch sản xuất

0

 

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 4,684,000

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 5,011,000

Âm nhạc

Âm nhạc

0

0

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục thể chất

0

0

Phí nhập học: 600,000

Học phí: 4,049,000

Phí nhập học: 600,000

Hcj phí: 4,327,000

 

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW cho chương trình Thạc sĩ
  • Chương trình cấp bằng Tiến sĩ 60,000 KRW
  • Các tài liệu đã nộp và lệ phí nộp đơn không được hoàn lại.

 

Học bổng sau Đại học

 

Loại học bổng

Tiêu chí và lựa chọn

Những lợi ích

Kỳ thanh toán

Học bổng du học quốc tế

Tất cả các chương trình cấp bằng Thạc sĩ và Tiến sĩ

Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 30%

Sau khi nhập học điểm trung bình được duy trì ở mức trung bình 3.0 hoặc cao hơn

Học bổng cựu sinh viên quốc tế

Sinh viên tốt nghiệp đại học hoặc trường cao học này

Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 60%

Sau khi nhập học, điểm trung bình được duy trì ở mức trung bình 3.0 hoặc cao hơn

 

 

 

Học bổng xuất sắc quốc tế

TOPIK cấp 4 (khoa giáo dục nghệ thuật và thể chất cấp 3) trở lên

 

 

 

Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 50%

 

 

 

Tiếp thu trong quá trình nhập học và ghi danh

TOEFL (530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên (đối với những người được nhận vào đường đua tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học bổng tài năng quốc tế

Chương trình Thạc sĩ: sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên và có bằng đại học trong nước với điểm trung bình 4.0 (4,5 nghìn điểm ), 3.9 (4,3 nghìn điểm), 3.6 (4,0 nghìn điểm) trở lên cho tất cả các năm học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nếu điểm trung bình trên 3.825 sau khi nhập học, nó sẽ liên tục được trả lương

Chương trình cấp bằng Tiến sĩ: sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên và có bằng đại học trong nước với điểm trung bình là 4.0 (4,5 nghìn điểm), 3.9 (4,3 nghìn điểm), 3.6 (4,0 nghìn điểm) cho tất cả các trường cao đẳng và sau đại học

 

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM

 

Ký túc xá

Khoảng 850 USD/ 20 tuần (900,000 KRW)

Bữa ăn

  • Phiếu ăn: 3.500 ~ 5.500 KRW/ bữa
  • Một bữa một ngày/ 15 tuần: 254,100 KRW
  • Hai bữa một ngày/ 15 tuần: 477,400 KRW

Hiện tại, căng tin tạm thời đóng cửa do Covid 19

Tran thiết bị

Phòng ngủ, bàn, ghế, tủ...

Cơ sở vật chất

Sảnh khách, giặt là, phòng tắm, phòng đọc sách, phòng PC, phòng tập thể dục, phòng chơi game...

 

 

Tham khảo: Trường Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin - Học phí hợp lý, cách Seoul chỉ 30 phút lái xe  

 

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY

Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động

TƯ VẤN ZALO MESSENGER BACKTOP
Đăng ký tư vấn

Học viên để lại thông tin sau đó trung tâm sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất