TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC – 남부대학교
Đại học Nambu được thành lập vào năm 1950, tọa lạc tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc. Với chất lượng giáo dục chất lượng và uy tín, trường được sinh viên đánh giá khá cao và ngày càng nhiều du học sinh chọn trường là điểm đến lý tưởng cho mình.
Trường đại học Nambu được thành lập vào năm 1950, và tọa lạc tại thành phố Gwangju. Với bề dày lịch sử cùng với thành tựu giáo dục nổi bật, trường được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục có chất lượng đào tạo tốt và uy tín. Nền tảng giáo dục của trường là mở rộng vốn tri thức đồng thời rèn luyện đạo đức, tác phong cho sinh viên thông qua việc giáo dục tính cách và kỹ năng cần thiết.
Trường đại học Nambu sở hữu tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao. Và trường còn được DHS quốc tế đặc biệt quan tâm. Không những vậy, thông qua môi trường học tập chuyên nghiệp, thân thiện giàu tính sáng tạo để đào tạo ra thé hệ các nhà quản lý trẻ trong tương lai. Từ khi thành lập cho đến nay, trường đại học Nambu luôn chứng tỏ vị thế của mình với chất lượng đào tạo chuyên nghiệp, cơ sở vật chất hiện đại và khả năng cạnh tranh cao. Không chỉ vậy, trường còn hợp tác với nhiều cơ sở giáo dục, các tập đoàn lớn trong và ngoài nước nhằm phát triển thương hiệu của mình.
Điều kiện |
Hệ học bổng |
Hệ đại học |
Hệ sau đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
|
|
|
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
|
|
|
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
|
|
|
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT |
|
|
|
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 |
|
|
|
Đã có TOPIK 3 trở lên |
|
|
|
Đã có bằng Cử nhân |
|
|
|
Phân loại |
Trình độ chuyên môn |
Yêu cầu |
Người nước ngoài bình thường |
Bố mẹ và ứng viên phải là người nước ngoài |
Người nước ngoài tốt nghiệp (hoặc sẽ tốt nghiệp) ở các trường trung học ở nước ngoài hoặc ở Hàn Quốc, hoặc được ủy quyền là tương đương |
Người nước ngoài đã hoàn thành tất cả các khóa học |
Học sinh nước ngoài tốt nghiệp tất cả các khóa học giáo dục tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông của Hàn Quốc |
Tên chi phí |
Học phí |
Học phí khóa tiếng (1 năm) |
4,000,000 KRW |
Chi phí ăn ở (20 tuần – gồm 3 bữa ăn 1 ngày) |
1,050,000 KRW |
Bảo hiểm 1 năm |
150,000 KRW |
HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC
Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí/ 1 kỳ |
Xã hội nhân văn |
|
|
Sư phạm |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Y tế |
|
|
Kỹ thuật |
|
_ |
Nghệ thuật thể thao |
|
|
Học bổng |
Yêu cầu |
Chi tiết |
Học bổng cựu chiến binh |
Con cháu của người có công với đất nước |
Tổng học phí (trong thời gian đăng ký) |
Học bổng thành tích |
Người có thứ hạng trung bình môn tiếng Hàn, toán hoặc tiếng Anh của Kỳ thi Đại học năm trong thứ hạng 1.00 |
100% phí đăng ký trong 4 năm |
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của kỳ thi đại học nằm trong thứ hạng từ 1.1 đến 3.0 |
100% học phí |
|
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của kỳ thi đại học nằm trong thứ hàng 3.1 đến 3.5 |
50% học phí |
|
Học bổng ngôn ngữ xuất sắc |
|
100% học phí |
Học bổng tình nguyện |
Thời gian tình nguyện trên 160 giờ |
50% học phí |
Thời gian tình nguyện 90-160 giờ |
30% học phí |
|
Học bổng thông tin hóa |
Comphaul cấp 1, word cấp 1, MOS (2 môn) |
50% học phí |
Học bổng chứng nhận chuyên ngành |
|
100% học phí |
|
50% học phí |
HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC
Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí |
Viện cao học giáo dục |
|
_ |
Viện cao học kinh doanh y tế |
|
_ |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC
Loại phòng |
Phí KTX 6 tháng |
Tiền ăn |
Tổng cộng |
Ghi chú |
3 người/ phòng |
900,000 KRW |
Không ăn |
900,000 KRW |
Tiền ăn 03 bữa/ ngày |
525,000 KRW/ 3 tháng |
1,425,000 KRW |
|||
1,050,000 KRW/ 6 tháng |
1,950,000 KRW |
Xem thêm: Trường Đại học KyungHee - Trường danh tiếng hàng đầu Seoul
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động