Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc được thành lập năm 1969, tiền thân là trường Cao đẳng Masan. CWNU là đại học quốc gia duy nhất đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyongsangnam.
Changwon là điểm du lịch nổi tiếng tại phía Đông Nam Hàn Quốc, cách Buán 30 phút lái xe. Không chỉ là thủ phủ của những tập đoàn hàng đầu như Samsung, Daewoo, LG, Hyundai, Changwon còn là một thành phố nghệ thuật với những công trình kiến trúc độc đáo, những ngôi làng nghệ thuật và Trang tường nổi tiếng.
Bởi vậy, Changwon hấp dẫn du học sinh quốc tế bởi khí hậu ven biển mát mẻ, nhịp sống sôi động và chi phí sinh hoạt hợp lý, chỉ bằng 50-60% chi phí tại Seoul.
Nhân viên trung tâm Du học Hàn Quốc Hiast tham quan trường Changwon
Học phí: 1.200.000 won/học kỳ (khoảng 23.000.000 VNĐ)
→ Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 won/năm (khoảng 92.000.000 VNĐ)(*)
Phí nhập học: 100.000 won
Kỳ nhập học: Tháng 3 - 6 - 9 - 12
Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
KTX: 1.000.000 won/16 tuần
Bảo hiểm: 150.000 won/1 năm
Tài liệu: 64.000 won/10 tuần
Đưa đón sân bay: 70.000 won
(*)Lưu ý: học phí học tại trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Hình ảnh gặp gỡ giữa đại diện du học Hàn Quốc Hiast và trường Changwon
*Chuyên ngành - học phí
Phí xét tuyển: 45,000 KRW (khối Nghệ Thuật: 55,000 KRW)
Trường |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
1,685,500 KRW |
Giáo dục đặc biệt |
1,765,500 KRW |
|
Khoa học xã hội |
Luật Hành chính công Quan hệ quốc tế Trung Quốc học Xã hội học |
1,685,500 KRW |
Truyền thông đại chúng |
1,765,500 KRW |
|
Kinh doanh |
Kinh doanh toàn cầu Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Kế toán Thuế |
1,685,500 KRW |
Khoa học tự nhiên |
Toán học Thống kê Vật lý Sinh học và Hóa học Chăm sóc sức khỏe sinh học Thời trang & Dệt may Thực phẩm và Dinh dưỡng Giáo dục thể chất Điều dưỡng |
2,020,500 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kỹ thuật đóng tàu biển Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật hệ thống xây dựng Kiến trúc Kỹ thuật máy tính Công nghệ Thông tin & Truyền thông |
2,191,500 KRW |
Cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ khí Dung hợp chế tạo thông minh Kỹ thuật điều khiển điện tử Kỹ thuật vật liệu mới |
2,191,500 KRW |
Nghệ thuật |
Âm nhạc Mỹ thuật Thiết kế Dance Công nghệ văn hóa |
2,191,500 KRW |
Hội tụ tương lai |
Hội tụ tương lai |
1,685,500 KRW |
*Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
TOPIK 4 |
50% học phí 2 |
TOPIK5 trở lên |
100% học phí 2 |
|
Sinh viên có thành tích xuất sắc |
70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) |
Trên 50% học phí |
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học |
Du học sinh đang theo học có cuộc sống khó khăn về mặt tài chính do thiên tai, thiệt hại do chieensh tranh, dịch bệnh,... |
100% học phí 2 |
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 |
Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường |
100% học phí |
Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn |
Miễn học phí 4 học kỳ |
|
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK |
TOPIK 4 |
250,000 KRW |
TOPIK 5 |
350,000 KRW |
|
TOPIK 6 |
450,000 KRW |
Xem thêm: Đại học Shinhan Hàn Quốc - Mức học phí tốt gần thủ đô Seoul
*Chuyên ngành - học phí
Phí xét tuyển: 45,000 KRW (khối Nghệ Thuật: 55,000 KRW)
Khối ngành |
Khoa |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Học phí (1 kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Lịch sử Sư phạm Giáo dục đặc biệt Luật Hành chính công Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Kinh tế & Thông tin Tài chính Kế toán |
√ |
√ |
1,925,000 KRW |
Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Triết học Giáo dục mầm non Quan hệ quốc tế Trung Quốc học Thuế |
√ |
|
||
Kỹ thuật văn hóa |
|
|
||
Khoa học Tự nhiên |
Vật lý Hoá học Thời trang & Dệt may Sinh học & Vi sinh Thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học y tế & sức khỏe Khoa học điều dưỡng |
√ |
√ |
2,318,000 KRW |
Toán học & Thống kê |
|
|
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật vật liệu mới Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa học Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật đóng tàu biển |
√ |
√ |
|
Công nghệ thông tin & Truyền thông Kiến trúc Kỹ thuật dung hợp cơ điện tử |
√ |
|
||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kinh doanh dữ liệu lớn |
|
|
||
Nghệ thuật |
Mỹ thuật Âm nhạc Thể chất |
√ |
√ |
2,511,000 KRW |
Thiết kế công nghiệp Múa |
√ |
|
||
Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa) |
Công nghệ sinh học Thông tin sinh học Hợp tác sinh thái học nhân loại Hợp tác dung hợp chế tạo thông minh Kỹ thuật hệ thống dung hợp vật liệu Kỹ thuật năng lượng môi trường thông minh Hợp tác công nghệ văn hóa tổng hợp |
√ |
√ |
2,511,000 KRW |
Kỹ thuật hóa học pin thứ cấp |
√ |
|
||
Khoa học Nano & Vật liệu tiên tiến Dàn máy ngoài khơi kỹ thuật FEED thân thiện với môi trường Kỹ thuật phòng thủ hiện đại |
|
|
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
Sinh viên ĐH Quốc gia Changwon học lên |
Học bổng toàn phần |
TOPIK 4 trở lên iBT 90 (TOEIC 850, TEPS 700, New TEPS 387, CEFR C1, IELTS 6.5) trở lên |
100% học phí 2 |
|
Sinh viên xuất sắc |
70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOEIC, TOEFL, IBT, TEPS, IELTS) |
Trên 50% học phí |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK |
TOPIK 4 |
250,000 KRW |
TOPIK 5 |
350,000 KRW |
|
TOPIK 6 |
450,000 KRW |
|
Học bổng nghiên cứu |
GPA > 2.5 |
100% học phí/ 4 kỳ |
Chương trình Thạc sĩ: – Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)
– Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên. |
||
Chương trình Tiến sĩ: – Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)
– Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) |
||
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 |
Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường |
100% học phí |
Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn |
Miễn học phí 4 học kỳ |
Phân loại |
Loại phòng |
Chi phí (học kỳ) |
Số lượng |
Tòa 1 |
Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung |
471.520 won |
2 người/phòng |
Tòa 2 |
Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung |
421.120 won |
2 người/phòng |
Tòa 4 |
Loại căn hộ (1 phòng khách, 1 phòng tắm, 2 bồn tắm, 3 phòng, hiên) |
504.000 won |
6 người/2 phòng |
Tòa 5-6 |
Loại phòng đơn (phòng, phòng tắm) |
603.680 won |
2 người/phòng |
Tòa 7 |
Loại phòng đơn (phòng, phòng tắm, hiên) |
740.320 won |
2 người/phòng |
Liên hệ ngay hotline: 097 5959 369 để được tư vấn cụ thể hơn về trường nhé.
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động