Các trường Đại học HQ

Trường Cao Đẳng Kinh Tế, Công Nghệ TPHCM mang đến cho sinh viên 1 môi trường du học tại các nước tiên tiến và có nền giáo dục tốt nhất thế giới. Với quy trình du học đơn giản, dễ dàng và chuyên nghiệp nên Trường sẽ hỗ trợ Sinh Viên có những hành trang vững chắc để du học thuận lợi

Trường Đại học YeungNam Hàn Quốc – 영남대학교

Trường Đại học YeungNam Hàn Quốc – 영남대학교

 

Trường Đại học YeungNam là một trong những trường tốt nhất ở khu vực GyeongSang- địa điểm thu hút khách du lịch của Hàn Quốc .Vào năm 2010, trường vinh hạnh được chọn là Top 10 các trường Đại học Quốc Tế hàng đầu châu á nhờ những thay đổi mạnh mẽ trong nền giáo dục toàn cầu của thiên niên kỷ mới .

  • Tên tiếng Anh :YeungNam University
  • Loại hình : Tư thục
  • Năm thành lập : 1967
  • Học phí tiếng Hàn : 5,200,000 KRW
  • Địa chỉ : 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Hàn Quốc
  • Website: htt://www.yu.ac.kr/

 

GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

Đại học YeungNam được thành lập vào năm 1967 thông qua việc sát nhập Cao Đẳng Daegu (1947) và Cao Đẳng Chunggu ( 1950). Năm 1996 , trường được Uỷ ban giáo dục Đại học Hàn Quốc phê duyệt là Trường Đại học và Sau Đại học xuất sắc. Đồng thời cũng là trường Đại học tốt nhất trong lĩnh vực Kinh Doanh và Thương mại Quốc Tế . Năm 1997, trường tiếp tục được chọn là “ Chương trình do chính phủ tài trợ cho giáo dục khoa học “ trong lĩnh vực khoa học và phòng thí nghiệm cơ bản . Năm 2010 , Đại học YeungNam được chọn là một trong 10 trường Đại học Quốc Tế hàng đầu Châu Á vì những thay đổi mạnh mẽ trong giáo dục toàn cầu của thiên niên kỷ mới .

Từ trường mất khoảng 1h30 di chuyển bằng tàu điện đến thủ đô Seoul và mất lh đến thành phố biển Busan .

 

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

Học Phí

 

Loại phí

Chi tiết

Phí tuyển sinh

 

50.000 KRW

Học phí chính thức

 

5.200.000 KRW/Năm

Phí KTX

 

630.000 KRW/1 Kỳ (phòng 2 người )

Phí tài liệu

 

50.000 KRW

 

Chương Trình học

 

Cấp độ

Mục tiêu cốt lỗi

Nội dung học

Cấp 1

 

  • Bài tỏ và ủng hộ một ý kiến
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
  • So sánh / đối chiếu các chủ đề , kinh nghiệm và quan điểm
  • Giải thích một quy trình , kể một câu chuyện có một trình tự sắp xếp cụ thể
  • Phân biệt rõ ràng giữa các khung thời gian trong quá khứ , hiện tại và tương lai
  • Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin

 

Cấp 2

 

  • Làm thế nào để cung cấp thông tin
  • Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản

 

  1.  

 

  • Hiểu các bài thuyết trình dài hơn và kể lại bằng những từ ngữ của riêng mình
  • Thuyết trình ngắn trong lớp

 

Cấp 4

 

  • Theo dỗi và ghi chú các bài thuyết trình trong lớp
  • Thực hiện các cuộc trò chuyện điện thoại kinh doanh và xã hội

 

Cấp 5

 

  • Theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp , gặp trực tiếp và qua điện thoại .

 

Cấp 6

 

  • Hiểu các chương trình phát thanh
  • Tham gia tranh luận học thuật

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM  HÀN QUỐC

 

Điều kiện

 

  • Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc có bằng chứng nhận YU TOPIK ( bằng của riêng trường YeungNam )
  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
  • (Hoặc ) hoàn thành cấp 3 trở lên tại Viện ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc

 

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký : 48.000 KRW
  • Phí nhập học : 284.800 KRW

Khoa

Chuyên ngành

Học phí

Nhân văn

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Văn học và ngôn ngữ Đức
  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện

 

2.913.000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học & Hóa sinh
  • Khoa học đời sống

 

4.075.000 KRW

Kỹ thuật

 

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợ
  • Vật liệu Nano ,Y & Polymer

 

4.075.000 KRW

Kỹ thuật IT&Cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật xe hơi
  • Kỹ thuật robot và xe máy thông min

 

4.075.000 KRW

Luật

  • Luật

 

2.913.000 KRW

Khoa học chính trị & Hành chính công

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Phong trào cộng đồng mới ( Saemaul) & Phát triển quốc tế
  • Hành chính cảnh sát
  • Nghiên cứu quân sự

 

2.913.000 KRW

Kinh doanh & Kinh tế

  • Kinh tế & Tài chính
  • Kinh tế & Kinh doanh Quốc Tế

 

2.913.000 KRW

Kinh doanh

 

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế

 

 

Y

  • Tiền y
  • Y
  • Khoa học lâm sàng

-

Dược

  • Dược

 

-

Khoa học & Đời sống ứng dụng

  • Dịch vụ & kinh tế thực phẩm
  • Trồng trọt & Khoa học đời sống
  • Tài nguyên rừng & Kiến trúc cảnh quan
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học y học

2.913.000 KRW

Sinh thái con người & Động lực học

  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Động lực học ( Khoa học thể thao , Dance)
  • May mặc & Thời trang

 

2.913.000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm ngôn ngữ Anh
  • Sư phạm Hán – Hàn cổ
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Mầm non
  • Sư phạm thể chất

 

2.913.000 KRW

Thiết kế & Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Thiết kế hình ảnh di dộng & Đồ họa chuyển động

 

4.514.000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ

4.514.000 KRW

 

Học bổng

 

Phân loại

Loại học bổng

Học bổng ( 1 kỳ )

Điều kiện

Sinh viên mới

  1.  

100% Học phí

 

TOPIK 5/6

  1.  

70% Học phí

 

TOPIK 4

  1.  

50% Học phí

Có bằng tiếng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Tiengs Anh

 

Sinh viên đang theo học

  1.  

100% Học phí

 

TOPIK4 trở lên & GPA 4.3~4.5

 

  1.  

70% Học phí

 

TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3

 

  1.  

50% Học phí

GPA 4.0 trở lên không có TOPIK/Hoặc GPA 3.0~4.0

 

  1.  

30% Học phí

 

GPA 2.5~3.0

 

Học bổng thành tích học tập xuất sắc

 

250.000 KRW-400.000 KRW trên 1 học kỳ ( 4 tháng )

Sinh viên hệ Đại học có TOPIK4 và GPA trên 2.5

 

 

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

 

Điều kiện

  • Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Có bằng TOPIK 3 trở lên
  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ cử nhân

Chuyên ngành

 

  •  

Chuyên ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Nhân văn – Khoa học xã hội

  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Văn học và ngôn ngữ Đức

 

  •  

 

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Phương tiện kỹ thuật số và truyền thông
  • Khoa học chính trị và Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Quản lý phát triển và Hành chính phúc lợi
  • Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán và Thuế
  • Kinh tế tài nguyên và thực phẩm
  • Sư phạm
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm mầm non
  • Lịch sử nghệ thuật và thẩm mỹ

 

  •  
  •  
  •  
  • Luật công
  • Luật sư
  •  
  •  

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
  • Dược
  • Khoa học làm vườn
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học y học
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học và vi sinh học ứng dụng
  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • May mặc và thời trang

 

  •  
  •  

Sư phạm

  • Sư phạm toán

 

  •  

 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật và quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật và khoa học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và truyền thông thông tin
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
  •  
  •  
  • Kỹ thuật xe hơi

 

  •  

 

Mỹ thuật /giáo dục thể chất

  • Động lực học
  • Thiết kế truyền thông thị giác

 

  •  
  •  
  • Hội họa
  • Trans-art
  • Thiết kế tương tác công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quooca
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
  •  

 

  1.  
  • Khoa học y học

 

  •  
  •  

Nghiên cứu liên ngành

  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Đọc –Viết
  • Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số
  • Phong trào cộng đồng mới ( Saemaul) và Phát triển Quốc tế
  • Nghiên cứu văn hóa Đông Á
  • Nghiên cứu dịch thuật
  • Đổi mới công nghệ kinh doanh
  • Kỹ thuật y sinh
  •  
  •  
  • Lãnh đạo của phụ nữ Hàn Quốc
  • Nghệ thuật trình diễn vũ đạo

 

  •  

 

  • Y tế công cộng
  • Nghiên cứu âm nhạc

 

  •  

 

Học phí

  • Phí đăng ký : 100.000 KRW
  • Phí nhập học : 796.000 KRW

 

Khoa

Học Tiến sĩ ( 1 kỳ )

Học phí Tiến sĩ ( 1 kỳ)

Nhân văn – Khoa học xã hội

3.476.000 KRW

4.172.000 KRW

Toán –Thống kê

4.172.000 KRW

5.002.000 KRW

Khoa học tự nhiên

4.866.000 KRW

5.838.000 KRW

Giáo dục thể chất & Kỹ thuật

 

 

Nghệ thuật

5.388.000 KRW

6.466.000 KRW

Dược

5.460.000 KRW

6.550.000 KRW

Y

6.574.000 KRW

7.890.000 KRW

 

 

Học bổng

 

Học bổng

Điều kiện

100% học phí

Có số điểm bằng hoặc cao hơn so với 1 trong các bằng cấp dưới đây :

  • IETLS 7.0
  • TOEIC 800
  • TOEFL ( IBT 95, CBT 240, PBT 590 )
  • TEPS 700- NEW TEPS 386

70% học phí

Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 6.0
  • TOEIC 700
  • TOEFL ( IBT 80, CBT 210, PBT 550 )
  • TEPS 600-NEW TEPS 327

50% học phí

Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 5.5
  • TOEIC 650
  • TOEFL ( IBT 61, CBT 173, PBT 500 )
  • TEPS 550-NEW TEPS 297
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6

30% học phí

  • KLAT 5 Hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6

 

KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC YEUNGNAM

 

Loại phòng

Chi phí

Đặt cọc

Tiền ăn

Phòng đôi ( dành cho sinh viên hệ Đại học )

1.290.000 KRW ( 215.000 KWR/1 tháng )

  • Thanh toán một lần : 100.000 KRW
  • Thanh toán chia nhỏ : 300.000 KRW
  • 763.750 KRW( 4 Tháng, 3 bữa / 1 ngày )
  • 624.150 KRW ( 4 tháng , 2 bữa / 1 ngày

Loại D- Phòng đôi (dành cho sinh viên hệ cao học )

603.200 KRW/ 1 Kỳ

 

  • 835.200 KRW ( 2 Bữa / 1 ngày )
  • 1.038.000 KRW ( 3 bữa / 1 ngày )

Loại I – phòng đôi ( dành cho sinh viên hệ cao học )

951.200 KRW/ 1 kỳ

 

Loại I – phòng đơn (dành cho sinh viên hệ cao đẳng )

1.36.800 KRW / 1 Kỳ

 

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY

Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động

TƯ VẤN ZALO MESSENGER BACKTOP
Đăng ký tư vấn

Học viên để lại thông tin sau đó trung tâm sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất